rentrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rentrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentrer trong Tiếng pháp.
Từ rentrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, cầm, kìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rentrer
vềverb Je n'aurais jamais dû te laisser rentrer chez toi seul, la nuit dernière. Lẽ ra tớ không nên để cậu trở về nhà một mình, đêm qua. |
cầmverb noun |
kìmnoun |
Xem thêm ví dụ
Jésus se rend au temple puis il rentre à Béthanie. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Elle a rentré le nom. Cô ấy đã tìm cái tên. |
J'ignore pourquoi, l'équipe n'est pas rentrée! Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Encore un et il pourrait rentrer chez lui pour dîner Còn một cuộc hẹn nữa là xong và ông có thể về nhà ăn tối. |
Je suis rentré! Chào, con về rồi. |
Tu rentres chez toi, ta femme t'assomme avec une batte. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans. Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh. |
J'ai hâte de rentrer. Tôi đang về nhà! |
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie. Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California. |
Je veux rentrer. Con muốn về nhà. |
◯ Heure de rentrée ◯ Thái độ |
Papa dit qu'il rentre bientôt. Bố nói bố sẽ về nhà sớm |
Allez, rentre chez toi. Nào, về nhà đi, về nhà đi. |
Si ce télépathe rentre dans ta tête, il ne sera pas aussi drôle que moi. Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu. |
Le 96e jour, il rentre à la maison. Bạn biết đấy, ngày 96 cậu bé về nhà. |
Pourquoi est-ce que tu as laissé rentrer ces gens ici? Sao mẹ cho họ vào đây thế? |
Mais dès qu’elle a compris que Kenneth et Filomena étaient à sa porte, elle est allée leur ouvrir et les a invités à rentrer. Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
“ Cela n’a pas été facile de rentrer, se souvient- il, mais je me disais que ma responsabilité première, c’étaient mes parents. Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Danny, rentre... Danny, vào đây. |
Il est temps que je rentre. Tới lúc tôi trở về nhà rồi. |
« Je suis rentré à la maison et je ne pouvais penser à rien d’autre. “Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa. |
Non, vieux, je rentre pas là-dedans. Tao không chui vô đó đâu. |
L'été suivant, alors que Maximien est en plein préparatifs pour affronter Carausius, Dioclétien rentre d'Orient. Mùa xuân tiếp đó, khi Maximianus chuẩn bị để đối phó Carausius thì Diocletianus quay trở lại từ miền đông. |
Lorsque nous sommes rentrés à la maison, vingt-quatre heures s’étaient écoulées. Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rentrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.