renvoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renvoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renvoi trong Tiếng pháp.
Từ renvoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấu dẫn, sự chuyển, sự dẫn động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renvoi
dấu dẫnnoun (dấu dẫn (ở sách) |
sự chuyểnnoun |
sự dẫn độngnoun (cơ học) sự dẫn động) |
Xem thêm ví dụ
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Pour créer des renvois vidéo, insérez un tag vidéo standard afin de passer d'un tiers à Ad Manager. Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager. |
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi. Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải. |
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Rien ne vous empêche non plus d’ajouter des notes et des renvois personnels dans la marge. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
Dans ce qui fut appelé la « crise de la chambre à coucher », Victoria, conseillée par Lord Melbourne, s'opposa à leur renvoi. Vào thời điểm mà sau này gọi là "cuộc khủng hoảng phòng ngủ", Victoria nghe theo lời của Melbourne, đã phản đối sự xóa bỏ đó của Thủ tướng. |
(note d’étude « attestation de renvoi » et note multimédia « Attestation de divorce » de Mt 19:7, nwtsty). (thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty) |
Les pharisiens contestent les paroles de Jésus : « Alors pourquoi Moïse a- t- il commandé de donner une attestation de renvoi et de divorcer de sa femme ? Người Pha-ri-si bắt bẻ Chúa Giê-su: “Thế thì sao Môi-se truyền bảo phải đưa cho vợ tờ ly dị để bỏ vợ?” |
Le braille connaît cependant quelques difficultés, et notamment, entre 1840 et 1850, une « crise du braille » à la suite du renvoi et de la mise à la retraite prématurée d’un maître de l’Institut qui avait fortement soutenu Braille, accusé de corrompre la jeunesse par l’enseignement de l’histoire. Đó là, vào những năm từ 1840 đến 1850 đã có một cuộc "khủng hoảng chữ braille" sau khi vị hiệu trưởng của Học viện, người ủng hộ mạnh mẽ Braille, bị buộc phải về hưu sớm vì bị buộc tội làm hư hỏng giới trẻ khi dạy môn lịch sử. |
« Ladite punition [le renvoi], explique- t- elle, est contraire au droit constitutionnel d’apprendre (article 14) et au devoir de l’État d’assurer une instruction primaire (article 5). Năm 1979, tòa đã xử ngược lại với phán quyết của tòa cấp dưới rằng: “Hình phạt đó [đuổi học] đi ngược với quyền được học ghi trong hiến pháp (Điều 14) và trách nhiệm của chính phủ là đảm bảo bậc giáo dục tiểu học (Điều 5)”. |
Si je le renvoi maintenant, tout le monde voudra savoir pourquoi. Nếu tôi đuổi cậu ta bây giờ, mọi người sẽ hỏi lý do tại sao. |
Chéri, ne la renvois pas pour le moment. Con yêu à, đừng gửi chiếc nhẫn về vội. |
Vous pouvez choisir le mode de renvoi du message de la façon suivante : Bạn có thể chọn cách gửi lại tin nhắn theo các bước sau: |
Les premiers échecs américains, liés à l’impréparation et une absence d'autorité, conduisirent au renvoi de William Eustis comme secrétaire à la Guerre des États-Unis. Những thảm họa ban đầu, xảy ra chủ yếu vì Hoa Kỳ thiếu chuẩn bị và thiếu năng lực lãnh đạo, đã đẩy William Eustis ra khỏi chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh. |
Lis Alma 34:32 et fais un renvoi croisé avec Alma 12:24. Đọc An Ma 34:32, và tham khảo chéo câu này với An Ma 12:24. |
Dans le diagramme ci-dessus, vous pouvez constater que le renvoi d'une page HTML à l'utilisateur est un processus de rendu en plusieurs étapes : Trong biểu đồ ở trên, chúng ta có thể thấy rằng thực sự có một vài bước liên quan đến việc trả lại trang được hiển thị HTML cho người dùng. |
Tu pourrais écrire 1 Néphi 1:20 à côté de Moroni 10:3 pour faire un renvoi croisé. Các em có thể muốn viết phần tham khảo chéo 1 Nê Phi 1:20 bên cạnh Mô Rô Ni 10:3. |
" Toute déclaration publique ou médiatique de Brian Clough entraînera son renvoi. " " Thêm bất kỳ phát ngôn nào nữa hay bất kỳ phát biểu trước truyền thông nào từ Brian Clough là sẽ bị sa thải ngay lập tức. " |
Votre réaction face à un tel renvoi? Phản ứng của ông thế nào khi bị sa thải như vậy? |
Un renvoi croisé est une référence scripturaire supplémentaire qui peut donner d’autres renseignements et idées sur le passage étudié. Phần tham khảo chéo là phần tham khảo thêm về thánh thư mà có thể cung ứng thêm chi tiết và sự hiểu biết về đoạn thánh thư đang được nghiên cứu. |
Fais une liste, une chaîne ou un groupe d’Écritures en les reliant entre elles par des renvois croisées. Lập một bản liệt kê, một chuỗi hoặc một nhóm thánh thư bằng cách tham khảo chéo các câu thánh thư đó với nhau. |
Mt 19:7 : À quoi servait une « attestation de renvoi » ? Mat 19:7—Mục đích của “tờ ly dị” là gì? |
Vous pourriez aussi leur suggérer de faire un renvoi croisé entre Moroni 8:8-9 et le 2e article de foi. Các anh chị em cũng có thể đề nghị rằng họ tham khảo chéo Mô Rô Ni 8:8–9 với Những Tín Điều 1:2. |
Après des milliers de renvois en relai, l'enfant a été trouvé, et nous avons assisté au retrouvailles de la famille par le biais de micro- blogging. Sau hàng ngàn tin đi tin lại, đứa trẻ đã được tìm thấy, và chúng tôi đã chứng kiến gia đinh đoàn tụ thông qua tiểu blog. |
Et provoque un renvoi immédiat. Và đó sẽ là lý do để bị sa thải ngay tức thì khỏi tổ chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renvoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renvoi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.