engendrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engendrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engendrer trong Tiếng pháp.
Từ engendrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh ra, nguyên nhân, sản sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engendrer
sinh raverb Les femelles engendrent des femelles, qui engendrent d’autres femelles. Con cái sinh ra những con cái, để sinh ra những con cái khác. |
nguyên nhânnoun |
sản sinhverb Ce sont des espaces comme ceux-là qui ont engendré l'informatique personnelle. Chính những nơi như thế này đã sản sinh ra máy tính cá nhân. |
Xem thêm ví dụ
9 Jésus aurait pu se dire que, étant un homme parfait, il était comme Adam en mesure d’engendrer une descendance parfaite. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Lui- même a déclaré : “ Dieu a tellement aimé le monde qu’il a donné son Fils unique-engendré, afin que tout homme qui exerce la foi en lui ne soit pas détruit mais ait la vie éternelle. Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
Une deuxième explosion, le 16 mai, engendre de nouvelles coulées pyroclastiques qui tuent encore 200 habitants. Một vụ phun trào thứ hai vào ngày 16 tháng 5 đã dẫn tới các dòng nham tầng (pyroclastic flow), làm chết thêm 200 cư dân khác. |
12 On n’est pas engendré comme fils spirituel parce qu’on en cultive le désir. 12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được. |
La patience m’aide à m’accommoder des désagréments et des difficultés qu’engendre la paralysie. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Souvent il m’arrive de me réveiller, la nuit, avec des idées ou des pensées engendrées par les mots que j’ai lus juste avant de m’endormir. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
La virginité engendre des mites comme le fromage. Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
Jésus était en mesure d’engendrer une race d’humains parfaits. Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Par conséquent, étant le Fils unique-engendré du Roi céleste adoré au temple, Jésus n’est pas tenu de payer l’impôt. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
L’apôtre Jean rapporte ces propos de Jésus : “ Dieu a tellement aimé le monde qu’il a donné son Fils unique-engendré, afin que tout homme qui exerce la foi en lui ne soit pas détruit mais ait la vie éternelle. Sứ đồ Giăng trích lời Chúa Giê-su phán: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16). |
Il créa le premier couple humain, Adam et Ève, le plaça dans un paradis terrestre ou Éden, et lui ordonna d’engendrer des enfants et d’étendre sa demeure paradisiaque à toute la terre. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
Ce manque de preuves solides a engendré une abondance de spéculations au fil des ans. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Même si la province est surtout connue pour ses espaces vierges, le développement récent a engendré des problèmes environnementaux. Mặc dù tỉnh được biết đến là có môi trường tương đối hoang sơ, song hoạt động phát triển gần đây sản sinh ra các vấn đề môi trường. |
Il fallait en chercher les causes à une échelle plus globale, ce qui a engendré une grande inquiétude chez les scientifiques concernés. Cần phải tìm kiếm các nguyên nhân trên quy mô toàn cầu hơn, gây ra mối quan tâm lớn giữa các nhà khoa học có liên quan. |
Selon 2 Corinthiens 5:1-5, quel ‘ désir ardent ’ avait Paul, et qu’est- ce que cela indique concernant les chrétiens engendrés d’esprit ? Theo II Cô-rinh-tô 5:1-5, Phao-lô ‘hết sức mong’ điều gì, và điều này cho thấy gì về những người được thánh linh xức dầu? |
Nous rembourserons l'organisation de votre femme et tous les frais engendrés par le déplacement de la soirée vers un lieu plus approprié. Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn. |
En quels termes Paul expliqua- t- il que ceux qui sont engendrés par l’esprit saint en sont conscients? Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này? |
” Rien d’étonnant que cette situation engendre souvent la dépression et un sentiment de frustration ! Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội! |
Elle engendre le désordre et la mort. Vậy không ngạc nhiên chi khi Đức Giê-hô-va mạnh mẽ chống đối sự đó. |
Il devrait être engendré par Jupiter lui- même Anh ta chắc phải được tôi luyện bởi thần Jupiter |
Même si un chrétien est persuadé que tel ou tel traitement lui fait du bien, il ne devrait pas chercher à l’imposer parmi ses frères, ce qui pourrait engendrer maintes discussions et controverses. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
(Aidez les élèves à dégager la vérité suivante : Le péché engendre beaucoup de douleur, de souffrance et de regret.) (Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc). |
Si vous êtes divorcé, subvenez-vous aux besoins financiers réels des enfants que vous avez engendrés, ou bien payez-vous seulement le minimum requis par la loi ? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
La douleur engendre la faiblesse. Mầm mống của yếu đuối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engendrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới engendrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.