engloutir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engloutir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engloutir trong Tiếng pháp.
Từ engloutir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngốn, phung phá, nuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engloutir
ngốnverb |
phung pháverb (nghĩa bóng) phung phá) |
nuốtverb C'est comme si tout le bien se faisait engloutir par le mal. Giống như mọi thứ tốt đẹp đều bị cái xấu nuốt chửng. |
Xem thêm ví dụ
Ne voulant pas me laisser engloutir par l’attrait des richesses, j’ai fait des projets pour devenir pionnier. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
—Une société qui a reçu du gouvernement espagnol le privilége de rechercher les galions engloutis. -Vâng, một công ty cổ phần được chính phủ Tây Ban Nha cho phép tìm kiếm những tàu chở vàng bị đắm. |
" Et alors que tous les autres, si la bête ou d'un navire, qui entrent dans le Golfe redoutable ( baleine ), ce monstre de la bouche, sont immédiatement perdu et englouti jusqu'à la mer se retire dans l'goujon dans une grande sécurité, et il dort. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Je témoigne que, grâce à lui, grâce à notre Sauveur, Jésus-Christ, ce chagrin, cette solitude et ce désespoir seront un jour engloutis dans une plénitude de joie. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
Les sables mouvants ne peuvent pas vraiment t'engloutir. Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu. |
8 Mais il y a une arésurrection ; c’est pourquoi la tombe n’a pas de victoire, et l’aiguillon de la bmort est englouti dans le Christ. 8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô. |
Après quelques minutes, l’obscurité annoncée nous a engloutis. Sau khi chúng tôi đạp xe được chỉ một vài phút, thì theo như dự đoán, bóng tối bao quanh lấy chúng tôi. |
Engloutir un poulet basquaise deux heures avant la rencontre. Trong 1 tuần cho gà chạy bu một lần. |
Quand la tour sud s’est effondrée, leur immeuble a été englouti dans le nuage de poussière qui s’est abattu sur le sud de Manhattan. Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan. |
Souffrir à ce point de la faim m'a marqué d'une curieuse manière, car maintenant je passe mon temps à engloutir chaque buffet des hôtels où je séjourne. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
15 Et il arriva que nous fûmes sur le point d’être engloutis dans les profondeurs de la mer. 15 Và chuyện rằng, chúng tôi sắp sửa bị chôn vùi xuống lòng biển sâu. |
L'Europe est un baril de de la poudre prêt à exploser La guerre menace d'engloutir tout le continent. Châu Âu như 1 hòm thuốc súng chực chờ nổ tung trong cuộc chiến nhận chìm cả lục địa. |
“ C’est la conséquence ultime de troubles psychologiques qui finissent par submerger le jeune et menacent d’engloutir les structures mises en place pour lui venir en aide ”, fait remarquer ce même journal. Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”. |
Lorsque, dans le bateau qu’il a construit pour les emmener dans la terre promise, ses frères l’ont attaché, ses chevilles et ses poignets sont tellement douloureux qu’ils sont « extrêmement enflés » et une violente tempête menace de les engloutir dans les profondeurs de la mer. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
4 Oui, nous qui sommes dans cette tente, nous gémissons, accablés, parce que nous ne voulons pas nous dévêtir de celle-ci, mais que nous voulons aussi revêtir l’autre+, pour que ce qui est mortel soit englouti par la vie+. 4 Thật thế, ở trong lều này, chúng ta than thở, nặng gánh, không phải vì chúng ta muốn cởi nó ra mà vì muốn mặc cái khác vào,+ hầu cho cái hay chết bị sự sống nuốt đi. |
8 Et voici, la ville de Gadiandi, et la ville de Gadiomnah, et la ville de Jacob, et la ville de Gimgimno, je les ai toutes fait engloutir, et j’ai fait des acollines et des vallées à leur place ; et leurs habitants, je les ai ensevelis dans les profondeurs de la terre, pour cacher leur méchanceté et leurs abominations de devant ma face, afin que le sang des prophètes et des saints ne monte plus vers moi contre eux. 8 Và này, thành phố Ga Đi An Đi, thành phố Ga Đi Ôm Na, thành phố Gia Cốp, thành phố Ghim Ghim Nô, tất cả những thành phố này ta đã khiến cho phải chìm xuống, và ta đã khiến anhững đồi núi cùng thung lũng thế chỗ chúng; và ta đã chôn vùi dân cư trong đó xuống lòng đất sâu, để che giấu những điều tà ác và khả ố của chúng khỏi mặt ta, để cho máu các tiên tri và các thánh đồ không lên tới ta mà chống lại chúng. |
Si nous ne naviguions pas assez vite, nous serions engloutis par cette tempête, nous allions chavirer ou être réduits en pièces. Nếu chúng tôi không chèo đủ nhanh, chúng tôi sẽ bị nhấn chìm bởi cơn bão, bị lật úp và nghiền nát thành từng mảnh. |
Il ne fallait pas engloutir nos réserves il y a des heures Chúng ta sẽ có nhiều hơn nếu như cô không uống hết bình vài giờ trước |
(Ésaïe 28:17.) Alors que les ennemis de Dieu spirituellement ivres seront engloutis dans la destruction, justice sera faite au saint nom de Jéhovah et à sa souveraineté universelle. Khi những kẻ thù nghịch say sưa về thiêng liêng bị chôn vùi trong sự hủy diệt, danh thánh và quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va sẽ được sáng tỏ. |
Pire encore, ils ne méritent même pas un enterrement décent et ne sont bons qu’à être engloutis par des bêtes voraces. Thậm chí họ còn không đáng được chôn cất hẳn hoi, mà chỉ đáng bị loài thú dữ cắn nuốt. |
De même, “par la foi, ils [les Israélites] traversèrent la mer Rouge comme une terre ferme, mais les Égyptiens, qui s’y risquèrent, furent engloutis”. Cũng vậy, “bởi đức-tin, dân Y-sơ-ra-ên vượt qua Biển-đỏ như đi trên đất khô, còn người Ê-díp-tô thử đi qua, bị nuốt mất tại đó”. |
il a englouti Israël. Nuốt chửng Y-sơ-ra-ên. |
Qorah et d’autres se rebellent contre Moïse et Aaron, mais ils sont détruits par le feu ou engloutis par la terre. Cô-rê và những người khác phản loạn chống lại Môi-se và A-rôn, nhưng những kẻ phản loạn này bị thiêu hủy và bị đất nuốt chửng. |
Alors Dieu secourut miraculeusement ses serviteurs en les faisant traverser sains et saufs la mer Rouge, où Pharaon et son armée qui les poursuivaient furent engloutis. — Exode 12:38; 14:5-28; Psaumes 78:51-53; 136:13-15. Đức Chúa Trời bèn làm phép lạ khiến dân Ngài thoát được qua nẻo Biển Đỏ, trong khi Pha-ra-ôn và đám quân đuổi theo họ bị chết hết (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:38; 14:5-28; Thi-thiên 78:51-53; 136:13-15). |
J’avais l’impression d’être dans ma propre barque, battu par les vents de l’angoisse, recouvert par les vagues de la dépression et englouti dans les profondeurs du désespoir. Tôi cảm thấy rằng tôi đang ở trong chiếc thuyền của mình, với những cơn gió lo âu dằn vặt tôi và những đợt sóng chán nản cuồn cuộn trong tôi và chôn vùi tôi trong độ sâu tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engloutir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới engloutir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.