engouement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engouement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engouement trong Tiếng pháp.
Từ engouement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hâm mộ, sự tắc phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engouement
sự hâm mộnoun |
sự tắc phânnoun (y học) sự tắc phân) |
Xem thêm ví dụ
Un nouvel engouement pour les « saints » “Các thánh” có sức lôi cuốn thời nay |
Un ancien rite de fécondité de l’île de la Pentecôte est même à l’origine de l’engouement mondial pour le saut à l’élastique. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
Et voila le problème avec notre engouement pour les choses que nous fabriquons. Và đó chính là vấn đề về sư say mê của chúng ta đối với những thứ chúng ta tạo ra. |
Et on trouve des exemples liés à cette engouement de foule dans le monde entier -- de l'élection d'un président au fameux Wikipedia, et tout le reste entre les deux -- de ce que le pouvoir des nombres pourrait réaliser. Và kết nối với đám đông điên cuồng này là những ví dụ trên toàn thế giới -- từ sự bầu cử tổng thống cho đến Wikipedia nổi tiếng, và mọi thứ ở giữa -- về những gì mà sức mạnh của những con số có thể đạt được. |
Le jeu : un engouement universel Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu |
“ L’ENGOUEMENT pour le téléphone portable tourne à la dépendance. ” Voilà ce qu’on pouvait lire en manchette du journal japonais Daily Yomiuri. “SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản. |
Mentir Vous mentez à votre famille, à votre médecin ou à d’autres personnes dans le but de dissimuler votre engouement pour le jeu. Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn. |
Mais le principe est également valable pour le tourbillon des engouements et des modes que le monde nous propose dans des domaines comme la coiffure ou le vêtement, les distractions, la nourriture, la santé ou l’exercice physique, et d’autres encore. Nhưng nguyên tắc này cũng đúng đối với các tư tưởng ngông cuồng hay thay đổi và thời trang trên thế giới thí dụ như kiểu áo, giải trí, thực phẩm, sức khỏe và thể dục, v.v... |
Un nouvel engouement pour les “ saints ” “Các thánh” có sức lôi cuốn thời nay |
L’engouement de la population n’est plus le même quen 2005. Làng Quần Trúc có diện tích hơn, dân số năm 2005 là người. |
Comme ils avaient cessé d’avoir foi en Jéhovah, la peur des morts, la peur de l’avenir et l’engouement pour les forces occultes les avaient amenés à la pratique du spiritisme, lequel spiritisme contenait des rites de la plus abjecte dépravation. Khi mất đức tin nơi Đức Giê-hô-va, dân Y-sơ-ra-ên vì sợ người chết, lo ngại về tương lai và say mê điều huyền bí nên họ thực hành ma thuật, là điều bao hàm những nghi lễ cực kỳ đồi bại. |
Scott Collins du Los Angeles Times écrit que la participation et l’engouement du public lors de cette conférence étaient très grands et que la salle de projection s’est retrouvée pleine. Scott Collins từ Los Angeles Times viết rằng buổi họp rất sôi nổi và cho rằng khán giả rất "nhiệt tình". |
D’où vient cet engouement ? Tại sao tất cả những điều này xảy ra? |
Apparemment cette touche bleue vous mettez sur elle... ce est tout l'engouement avec ces types slaves. Rõ ràng thứ màu xanh mà ông chế vào đó, tạo nên cơn sốt cho những người Châu Âu này. |
« Le succès que rencontre à nouveau la possession démoniaque dans la culture populaire s’explique en partie par l’engouement pour les zombies, les loups-garous et les vampires qui a marqué la dernière décennie », écrit Michael Calia dans The Wall Street Journal. Nhà báo Michael Calia viết trong tờ The Wall Street Journal như sau: “Suốt mười năm qua, làn sóng về xác sống, ma sói và ma cà rồng đã mở đường cho sự trở lại của thể loại quỷ ám trong văn hóa đại chúng”. |
On peut cependant supposer qu’une fois passé le premier engouement de la liberté retrouvée, Onésime a dû se rendre compte qu’il s’était mis dans une situation extrêmement précaire. Tuy nhiên, sau khi nếm được mùi tự do được một thời gian rồi, Ô-nê-sim có lẽ cảm thấy rằng ông đã tự đặt mình vào một vị thế cực kỳ nguy hiểm. |
L'engouement naturel et le bouche-à-oreille contribuent à la réputation de votre site à la fois auprès des internautes et de Google, et ces modes de diffusion sont souvent liés à la qualité du contenu. Tin đồn truyền miệng hoặc tự nhiên là điều giúp xây dựng uy tín trang web của bạn với cả người dùng và Google và hiếm khi xuất hiện nếu không có nội dung chất lượng. |
Et si, parmi ses camarades d’école ou dans le quartier, un engouement prend naissance à propos d’un nouveau style de chaussures ou d’un bijou à la mode? Nếu bạn bè của chúng ở trường hay trong khu xóm tỏ ra mê thích một kiểu giầy dép mới hay một món nữ trang theo mốt mới thì sao? |
Assurons- nous que nous ne permettons pas aux styles propres au monde ou à ses engouements d’avoir une influence néfaste sur notre apparence chrétienne. Hãy cố sao cho các kiểu thời trang của thế gian không gây ảnh hưởng xấu trên ngoại diện của tín đồ đấng Christ chúng ta. |
Par la suite, l’engouement mondial pour Alexandrie et ses trésors de connaissance s’est peu à peu refroidi. Sau đó, sự ngưỡng mộ của thế giới dành cho thành Alexandria và kho kiến thức của nó dần dần giảm đi. |
Et il y a un engouement actuellement pour tirer de l'énergie des marées et des vagues afin de laisser le charbon dans le sol. Đang có một cuộc đua tại thời điểm hiện tại để tạo ra điện từ năng lượng thủy triều và sóng, nhằm giúp chúng ta ngừng sử dụng nguồn than dưới lòng đất. |
Et malheureusement, je suis triste d'annoncer que maintenant nous pourrions être aux prises avec certainement l'un des engouements les plus désastreux de ma carrière, et une leçon constante est que les engouements ne finissent jamais bien. Và không may, tôi rất buồn phải nói rằng bây giờ tôi mới hiểu được một trong những vấn đề tồi tệ nhất trong sự nghiệp của tôi, và việc mua bán chụp giựt là điên khùng và không bao giờ kết có hậu. |
Malheureusement, certains chrétiens, hommes ou femmes, suivent aveuglément les engouements du monde en matière de tenue sans se demander comment cela risque de rejaillir sur Jéhovah et sur la congrégation chrétienne. Đáng buồn thay, một số tín đồ đấng Christ, cả nam lẫn nữ, mù quáng chạy theo bất cứ thời trang, kiểu tóc nào mà thế gian tung ra và không chịu xem việc đó có ảnh hưởng thế nào đến Đức Giê-hô-va và hội thánh đấng Christ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engouement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới engouement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.