entraîner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entraîner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entraîner trong Tiếng pháp.
Từ entraîner trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập, kéo, kéo theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entraîner
tậpverb Comme on s'est entraîné au champ de tir. Như lúc chúng ta luyện tập ở bãi đất trống ấy. |
kéoverb T'es conscient du bourbier où ton coéquipier t'a entraîné? Tôi muốn hỏi anh có biết không? Bạn của anh đã kéo anh vào chuyện này |
kéo theoverb |
Xem thêm ví dụ
On l'a réduit progressivement pour ne pas entraîner d'hypoperfusion. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Il est vrai qu’une bonne compréhension de ce qu’est le Royaume entraîne de grands changements dans la vie de ceux qui exercent la foi en lui. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
On a éliminé tout ce qui pourrait entrainer une urine marron. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
Blunt s'est entraînée pendant trois mois pour son rôle, « se concentrant sur tout, des poids aux sprints, en passant par le yoga, le travail au fil aérien et la gymnastique » et sur l'étude du Krav Maga. Emily đã phải tập luyện 3 tháng cho vai diễn, “mọi thứ từ tập thể hình cho đến chạy nước rút, yoga, tập đi dây trên không và thể dục dụng cụ.” và học võ Krav Maga. |
C'était de l'entraînement, et oui, certains d'entre-nous tombaient. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Quelqu'un s'est entraîné. Có ai đó đang tập luyện kìa. |
La pianiste ressentirait-elle la joie de maîtriser une sonate complexe sans les heures d’entraînement appliqué ? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès. Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng. |
(Dans ta réponse, tu pourrais inclure l’idée que les personnes qui se retrouvent entraînées dans la captivité spirituelle sont souvent les dernières à s’en rendre compte. (Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó. |
Quelle responsabilité a une personne atteinte d’une maladie transmissible pouvant entraîner la mort ? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
L'Irak à loué 22 M1A1 de l'US Army pour l'entrainement en 2008,,. Năm 2010, Iraq thuê của Mỹ 22 chiếc M1 Abrams để dùng trong công tác huấn luyện binh sĩ. |
Remarque : Si vous possédez plusieurs comptes Google, la suppression de l'un d'eux n'entraîne pas la suppression des autres. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
Le chômage entraîne les crimes, la malnutrition, le manque de soins médicaux. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
de s'entraîner à l'amour de la complexité sociale, et l'intelligence narrative qui entraîne la majeure partie de leur comportement de jeu, et y insère la valeur de se rendre compte que nous avons beaucoup de choix dans notre vie et de moyens de nous comporter. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
J'emmène la graisse à la décharge et Eddie à son entraînement. Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập. |
Si nous appliquons cela au domaine spirituel, nous devons nous entraîner spirituellement. Nếu ta áp dụng điều đó theo phương diện thuộc linh, thì chúng ta phải tập dượt về phần thuộc linh. |
Les satellites nuisent aux internautes, car ils peuvent entraîner l'affichage de nombreuses pages similaires dans les résultats de recherche. Ainsi, en cliquant sur chaque résultat, l'internaute est toujours redirigé vers la même destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Vos épées d' entraînement, champion Kiếm của anh, nhà vô địch |
Entraîne-toi à suivre l’exemple du Sauveur. Hãy thực hành theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi. |
De la même façon que la discipline de l’entraînement prépare un athlète à accomplir des épreuves de son sport à un haut niveau, garder les commandements vous qualifiera à recevoir ces ordonnances salvatrices. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
Si notre témoignage est faible et notre conversion superficielle, il y a plus de risques que nous soyons entraînés par les traditions fausses du monde à faire de mauvais choix. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entraîner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entraîner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.