en premier lieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en premier lieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en premier lieu trong Tiếng pháp.
Từ en premier lieu trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước nhất, thoạt đầu, trước hết, trước tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en premier lieu
trước nhấtadverb |
thoạt đầuadverb |
trước hếtadverb Les parents doivent en premier lieu entretenir leur propre spiritualité. Cha mẹ trước hết phải săn sóc về thiêng liêng cho bản thân |
trước tiênadverb Mais en premier lieu je vais avoir besoin de cette diversion dans le placard. Nhưng trước tiên tôi cần đánh lạc hướng chúng. |
Xem thêm ví dụ
Donc encore une fois, nous nous concentrons sur la prévention plutôt que sur le traitement, en premier lieu. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
À qui Jéhovah confie- t- il en premier lieu la responsabilité de s’occuper des personnes âgées ? Đức Giê-hô-va giao cho ai trách nhiệm chính về việc chăm sóc người cao tuổi? |
Il nécessite, tout d'abord la capacité d'agir - nous avons dû prendre une décision en premier lieu. Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định. |
Ce qu'il n'a pas expliqué est la raison pour laquelle l'entropie était faible en premier lieu. Điều mà ông ấy không giải thích là tại sao ban đầu entropy lại thấp như vậy. |
6. a) Qu’est- ce qui a, en premier lieu, rendu les chrétiens purs? 6. a) Làm thế nào tín-đồ đấng Christ được làm cho sạch ngay trong bước đầu tiên? |
14 En premier lieu, Jude nous recommande de continuer à nous bâtir sur notre “ très sainte foi ”. 14 Thứ nhất, Giu-đe bảo chúng ta tiếp tục xây dựng cho mình trên nền “đức-tin rất thánh” (Giu-đe 20). |
Je vais parler en premier lieu de la séduction des richesses. Trước hết, tôi sẽ nói về lòng ham mê của cải. |
Analysez comment l’ouvrage répond aux questions en mettant en premier lieu l’accent sur la Bible. Hãy lưu ý các câu hỏi được trả lời với sự nhấn mạnh chính yếu đến Kinh Thánh như thế nào. |
En premier lieu, il est indispensable d’apprendre à le connaître. Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài. |
En premier lieu, nous devons cultiver une haine farouche du mal. Một điều mà chúng ta phải vun trồng là sự gớm ghiếc điều ác. |
Selon ce modèle, le nom, le Royaume et la volonté de Dieu viennent en premier lieu. Bài cầu nguyện đó cho thấy danh Đức Chúa Trời, Nước Ngài và việc thực thi ý định Ngài trên đất là quan trọng hơn hết. |
8 En premier lieu, les “ dons en hommes ” sont faits, dit Paul, “ pour le redressement des saints ”. 8 Thứ nhất, Phao-lô nói “món quà dưới hình thức người“ được ban cho “để điều chỉnh lại các thánh đồ”. |
En premier lieu, ne prenons pas un air de supériorité. Trước hết là phải tránh tỏ vẻ tự tôn. |
En premier lieu, il vous fait rire. Bởi, thứ nhất, nó mang lại tiếng cười sảng khoái. |
En premier lieu, analysez la personne et essayez de voir quelle est sa condition spirituelle. Trước hết, hãy phân tích cá nhân đó và cố gắng xem tình trạng thiêng liêng của người đó như thế nào. |
Thea est partie à cause des mensonges en premier lieu. Lừa dối là lí do đã đẩy Thea rời khỏi Starling City ngay từ đâu. |
En premier lieu, ils seront réconfortés de savoir que ce problème mondial n’est que temporaire. Một điều là họ được an ủi khi biết rằng tình trạng này trên thế giới chỉ là tạm thời mà thôi. |
Lorsqu’ils le feront, qu’arrivera- t- il en premier lieu ? Khi họ làm thế, chuyện gì sẽ xảy ra trước tiên? |
4 En premier lieu, la connaissance de Dieu a une grande valeur. 4 Trước hết là vì giá trị to lớn của sự hiểu biết của Đức Chúa Trời. |
En réalité, je vais vous montrer que ce sont des problèmes d'hommes, en premier lieu. Thực ra, tôi sẽ phản đối đó là những vấn đề của đàn ông, đầu tiên và quan trọng nhất. |
Où, en premier lieu, le chrétien manifeste- t- il l’amour ? Tín đồ Đấng Christ phải bày tỏ tình yêu thương ở đâu trước hết? |
Que désigne en premier lieu le mot “ congrégation ” dans les Écritures grecques chrétiennes ? Trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp, nghĩa chính của từ “hội-thánh” là gì? |
En premier lieu, former un type plus jeune. Trước hết tôi muốn dạy lại cho một anh chàng trẻ tuổi hơn. |
Paul leur suggère en premier lieu d’analyser leur état d’esprit. Phao-lô nói họ nên bắt đầu bằng cách xem xét thái độ của mình. |
Pourquoi Yao Fei était-il sur l'île en premier lieu? Nhưng vì sao mà Nhạc Phi lại phải tới đảo chứ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en premier lieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en premier lieu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.