class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ class trong Tiếng Anh.

Từ class trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp, hạng, giai cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ class

lớp

noun (A named descriptor for a set of objects that share the same attributes, operations, methods, relationships, and behaviors.)

No student in our class is as smart as Kate.
Không sinh viên nào trong lớp chúng ta thông minh như Kate.

hạng

noun

And I graduated first in my class, by the way.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

giai cấp

noun

Never again will social classes be allowed to divide the worldwide brotherhood of man.
Sẽ không còn các giai cấp xã hội chia rẽ tình huynh đệ thế giới nữa.

Xem thêm ví dụ

(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families.
Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình.
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
Who in my class would benefit from an opportunity to teach?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Yale changed so much between the class of '68 and the class of '71.
Yale đã thay đổi nhiều tính từ lớp ’68 và lớp ’71.
Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk.
Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý.
So much for his eighth-grade class.
Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics.
Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe).
This class of biofuels includes electrofuels and photobiological solar fuels.
Lớp nhiên liệu sinh học này bao gồm electrofuels and photobiological solar fuels.
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll.
Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên.
And I graduated first in my class, by the way.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Most online classes, the videos are always available.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
This isn't a second class exercise.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg.
Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg.
Our class of 120 Gilead students came from every corner of the earth.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes."
Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị."
As class begins on time and when students perceive that there is not time to waste, they will feel a sense of purpose.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities.
Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau.
You ever coming back to my class?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes.
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
Class time may be scheduled to give students opportunities to explain, share, and testify of what they have learned about Jesus Christ and His gospel.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile.
Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa.
Likewise , some stocks , sectors and asset classes that look good , in themselves , are really worth having .
Tương tự , một số cổ phiếu , lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt , bản thân chúng , thật sự có giá trị .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới class

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.