classification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classification trong Tiếng Anh.
Từ classification trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân loại, sự phân loại, phân hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classification
phân loạinoun (act of forming into classes) Another classification is due to paying-off terms of instruments . Một cách phân loại khác là theo thời hạn thanh toán của các công cụ . |
sự phân loạinoun which in standard diagnostic classification trong sự phân loại chuẩn |
phân hạngnoun |
Xem thêm ví dụ
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets. Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO. |
The American Productivity and Quality Center (APQC) Process Classification Framework (PCF) SM is a high-level, industry-neutral enterprise process model that allows organizations to see their business processes from a cross-industry viewpoint. Trung tâm chất lượng và năng suất Mỹ (APQC), Khung phân loại quá trình (PCF) SM là ở một cấp độ cao, mô hình quy trình doanh nghiệp trung lập cho phép các tổ chức nhìn thấy quy trình kinh doanh của họ từ các điểm công nghiệp. |
Again this division, classification. Lại nữa sự phân chia, sự phân loại này. |
In his revision of Ochnaceae, Gilg provided a summary of van Tieghem's classification, as well as his own. Trong sửa đổi của mình về Ochnaceae, Gilg cung cấp một xem xét tổng quan về phân loại của van Tieghem cũng như về phân loại của chính ông. |
It has proved problematic in its classification, which remains uncertain. Chứng tỏ có vấn đề trong phân loại của nó, mà còn chưa chắc chắn. |
The ship was reclassified as an "Attack Aircraft Carrier" with hull classification symbol CVA-43 on 1 October 1952 while still at sea and returned to Norfolk, Virginia for overhaul 12 October. Con tàu được tái xếp lớp thành một "tàu sân bay tấn công" với ký hiệu lườn mới CVA-43 vào ngày 1 tháng 10 năm 1952 trong khi đang ở ngoài biển, và nó quay trở về Norfolk, Virginia để đại tu vào ngày 12 tháng 10. |
Brent Crude is a major trading classification of sweet light crude oil that serves as a benchmark price for purchases of oil worldwide. Dầu thô Brent là một phân loại thương mại chính của dầu thô ngọt nhẹ đóng vai trò chính kiểm chuẩn giá mua dầu trên toàn thế giới. |
These benefit rates often change from year to year and are typically calculated using fixed percentages that vary depending on the employee’s classification. Các tỷ lệ phúc lợi này thường thay đổi từ năm này sang năm khác và thường được tính bằng cách sử dụng tỷ lệ phần trăm cố định khác nhau tùy thuộc vào phân loại của nhân viên. |
Instead of a complete classification, a set of aspects are enumerated below which generalizes the existing taxonomies by allowing classification along multiple viewpoints. Thay vì phân loại hoàn chỉnh, một tập hợp các khía cạnh được liệt kê dưới đây để khái quát các nguyên tắc phân loại hiện có bằng cách cho phép phân loại theo nhiều quan điểm. |
Christenhusz and Chase (2014) in their review of classification schemes provide a critique of this usage, which they discouraged as irrational. Christenhusz và Chase (2014) khi xem xét các sơ đồ phân loại cung cấp một phê phán về cách sử dụng này, điều mà họ không khuyến khích là không hợp lý. |
Legendre did an impressive amount of work on elliptic functions, including the classification of elliptic integrals, but it took Abel's stroke of genius to study the inverses of Jacobi's functions and solve the problem completely. Legendre đã có nhiều công trình đáng kể đóng góp vào lý thuyết hàm số elliptic, bao gồm cả sự phân loại các tích phân elliptic, nhưng cần đến thiên tài của Abel để nghiên cứu hàm ngược của các hàm số Jacobi và giải bài toán một cách hoàn toàn. |
Some attempts have been made to rationalise the classification of cheese; a scheme was proposed by Pieter Walstra that uses the primary and secondary starter combined with moisture content, and Walter and Hargrove suggested classifying by production methods. Một số nỗ lực đã được thực hiện để hợp lý hóa việc phân loại pho mát; một kế hoạch được Pieter Walstra đề xuất dùng món khai vị thứ nhất và thứ nhì kết hợp với độ ẩm, và Walter và Hargrove đề nghị phân loại bằng các phương pháp sản xuất. |
The following is a simplified classification of theropod groups based on their evolutionary relationships, and organized based on the list of Mesozoic dinosaur species provided by Holtz (2008). Phân loại dưới đây là phân loại đơn giản hóa các nhóm Theropoda dựa theo các mối quan hệ tiến hóa của chúng, và tổ chức theo "danh sách các loài khủng long đại Trung Sinh" của Holtz (2008). |
The morphological classification of this galaxy is SAB(s)ab, which indicates it is a spiral galaxy that displays mixed barred and non-barred features with intermediate to tightly-wound arms and no ring. Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab, cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng. |
Another classification uses the geometrical shape of their capsid (often a helix or an icosahedron) or the virus's structure (e.g. presence or absence of a lipid envelope). Một phân loại khác sử dụng hình dạng hình học của capsid của chúng (thường là một helix hoặc một icosahedron) hoặc cấu trúc của virut (ví dụ như sự có hoặc không có bìa lipid). |
The framework for classification of the Proteaceae was laid by L.A.S. Johnson and Barbara Briggs in their 1975 monograph "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family". Nền tảng để phân loại các chi trong họ Proteaceae được L. A. S. Johnson và Barbara Briggs đặt ra trong chuyên khảo có ảnh hưởng của họ viết năm 1975 là "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family". |
But finally, it was decided to change her classification to the ordinary destroyer escort. Nhưng cuối cùng, nó đã được quyết định để thay đổi phân loại của mình để thành tàu khu trục hộ tống thông thường. |
This is called image classification -- give it an image, put a label to that image -- and computers know thousands of other categories as well. Đây được gọi là Phân lớp hình ảnh tức là cho một hình ảnh, dán nhãn cho hình ảnh đó và máy tính sẽ nhận diện hàng ngàn loại hình ảnh như vậy. |
Google Ads does not rely on any third party to perform classification. Google Ads không dựa vào bất kỳ bên thứ ba nào để thực hiện phân loại. |
Wetlands of New Zealand Briggs, B.G.; Johnson, L.A.S. 1998: New combinations arising from a new classification of non-African Restionaceae. Loài này được (Edgar) B.G.Briggs & L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1998. ^ Briggs, B.G.; Johnson, L.A.S. 1998: New combinations arising from a new classification of non-African Restionaceae. |
Nymphaeaceae is placed in the order Nymphaeales, which is the second diverging group of angiosperms after Amborella in the most widely accepted flowering plant classification system, APG IV system. Nymphaeaceae được đặt trong bộ Nymphaeales, được coi là nhóm thực vật hạt kín rẽ nhánh thứ hai sau Amborella trong hệ thống phân loại thực vật có hoa được công nhận và sử dụng rộng khắp nhất gần đây là hệ thống APG IV. |
Carter and Rosas, however, rejected the subspecific division in 1997, noting the classification had only been validated once, in 1968, and the P. b. paraguensis type specimen was very similar to P. b. brasiliensis. Tuy nhiên, năm 1997 Carter và Rosas lại phản đối việc chia loài thành hai phân loài, chỉ ra rằng sự phân loại này chỉ từng được kiểm chứng một lần duy nhất vào năm 1968, và vật mẫu của P. b. paraguensis lại rất tương đồng với của P. b. brasiliensis. |
During the Mesozoic era, many groups of reptiles became adapted to life in the seas, including such familiar clades as the ichthyosaurs, plesiosaurs (these two orders were once thought united in the group "Enaliosauria," a classification now cladistically obsolete), mosasaurs, nothosaurs, placodonts, sea turtles, thalattosaurs and thalattosuchians. Trong thời kỳ Mesozoi, nhiều nhóm bò sát đã thích nghi với cuộc sống trên biển, bao gồm cả các loài quen thuộc như Ichthyosaurs (ngư long), Plesiosaurs (hai loại này từng được cho là kết hợp trong nhóm "Enaliosauria", một phân loại bây giờ đã trở nên lạc hậu), các nhóm mosasaurs (thương long), nothosaurs, placodonts, rùa biển, thalattosaurs và thalattosuchian. |
They are fueled by a different heat mechanism than other cyclonic windstorms such as nor'easters, European windstorms, and polar lows, leading to their classification as "warm core" storm systems. Chúng được thúc đẩy bởi một cơ chế nhiệt khác với các cơn bão khác như nor'easters, các cơn bão gió ở châu Âu, và polar low, dẫn đến việc phân loại chúng như là các "cơn bão lõi ấm". |
Source: UEFA Rules for classification: Group stage tiebreakers In the round of 16, The winner of Group B, Wales, advanced to play the third-placed team of Group C, Northern Ireland. Nguồn: UEFA Quy tắc xếp hạng: Vòng bảng các tiêu chí Ở vòng 16 đội: Đội nhất bảng B, Wales, đối đầu với đội xếp thứ ba bảng C, Bắc Ireland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classification
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.