clarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarity trong Tiếng Anh.

Từ clarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rõ ràng, rõ ràng, sự sáng sủa, sự trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clarity

sự rõ ràng

noun

But this is all for the clarity of the public Tube map.
Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng.

rõ ràng

adjective

Make clarity, transparency and simplicity a national priority.
Hãy đưa tính rõ ràng, đơn giản trở thành ưu tiên của quốc gia.

sự sáng sủa

noun

sự trong

noun

Xem thêm ví dụ

And I want to pause again to bring up context, because context helps us to get clarity understanding this thing.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
The planning process described in this chapter allows you to get that clarity of picture.
Quá trình lập kế hoạch được miêu tả trong chương này giúp bạn đạt được sự rõ ràng đó của bức tranh.
Reveal clarity in obscurity.
Hiển Quang Âm Dạ
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
And that's what we work to do with that group to get them to understand each other, to build trust among them, to support each other, to learn how to ask good questions, but also to learn how to explain concepts with clarity.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
It's incumbent upon us, and this organization, I believe, to make clarity, transparency and empathy a national priority.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
We're responsible for helping patients have clarity around their prognoses and their treatment options, and that's never easy, but it's especially tough when you're dealing with potentially terminal illnesses like cancer.
Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư.
Yet they maintain a distinctive element of calm, a clarity of composition and a gentleness characterized by a lack of sudden movement or extreme emotion."
Tuy nhiên, chúng duy trì một yếu tố đặc biệt của sự bình tĩnh, sự rõ ràng về bố cục và sự dịu dàng đặc trưng bởi sự thiếu vắng chuyển động đột ngột hoặc cảm xúc cực đoan."
The Knowledge book enables one to teach the truth in greater detail, yet with simplicity, clarity, and brevity.
Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn.
And I saw it with perfect clarity.
Và tôi đã nhìn thấy với sự thông suốt hoàn mỹ.
He also noted that was his intention to give the music video the feeling as if One Direction are singing it right to you, "It's purely about the clarity of it.
Anh cũng nói rằng anh làm như vậy để video tạo ra cho người xem cảm giác One Direction đang hát trực tiếp cho bạn nghe vậy, "Nó hoàn toàn rõ ràng.
But this is all for the clarity of the public Tube map.
Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng.
"The 5 Whys and 5 Hows – When Clarity Is Just Two Questions Away".
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2011. ^ “The 5 Whys and 5 Hows – When Clarity Is Just Two Questions Away”.
We have some clarity on a couple of issues.
Chúng ta đã vài vấn đề.
He taught with clarity and explained things when doing so was appropriate.
Ngài dạy một cách rõ ràng và giải thích nhiều hơn vào lúc thích hợp.
Passion about the change we want to see in the world, and clarity that we are able to help chart the course.
Khao khát tạo ra sự thay đổi mình muốn đối với thế giới và sự rõ ràng là chúng ta có thể giúp vạch đường chỉ lối.
And she walked forward with such calm and such clarity and such total lack of fear that she could walk right up to the first gun, put her hand on it and lower it.
Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống.
If you want to improve the clarity of your speech, slow down and do your best to express each syllable.
Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết.
Some personal data and some neuroscience gave us permission to be offline a little bit more, and a little bit of boredom gave us some clarity and helped some of us set some goals.
Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu.
For clarity and to avoid repetition, we will consolidate explanatory verses found at Daniel 7:15-28 with a verse-by-verse consideration of the visions recorded at Daniel 7:1-14.
Để làm nghĩa và tránh lặp lại, chúng ta sẽ giải thích tóm tắt các câu Đa-ni-ên 7:15-28 và xem xét từng câu Đa-ni-ên 7:1-14 nói về sự hiện thấy.
We can find examples in the scriptures in which having a broader vision gave clarity regarding which path to take.
Chúng ta có thể tìm thấy các tấm gương trong thánh thư trong đó việc có được một tầm nhìn xa hơn đã cho thấy con đường nào để chọn theo.
JESUS CHRIST taught with clarity, taking his listeners’ ideas into account.
GIÊ-SU CHRIST dạy dỗ một cách rõ ràng, quan tâm đến ý kiến của cử tọa.
This is a rather recent example of urban clarity that I just love, mainly because I'm always late and I am always in a hurry.
Đây là 1 ví dụ tôi thích gần đầy về sự rõ ràng trong thành phố, chủ yếu vì tôi rất hay trễ giờ, nên tôi luôn phải vội vàng.
Even so, two centuries before Pythagoras formulated his theory, the prophet Isaiah stated with extraordinary clarity and certainty: “There is One who is dwelling above the circle of the earth.”
Dù vậy, hai thế kỷ trước khi Pythagoras công thức hóa lý thuyết của ông thì nhà tiên tri Ê-sai đã nói rất rõ ràng và quả quyết: “Ấy là Đấng ngự trên vòng trái đất”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.