cavité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavité trong Tiếng pháp.

Từ cavité trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoang, ổ, hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavité

khoang

noun

Aucun liquide hématique ou hémorragique n'a été identifié dans la cavité thoracique.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.

noun

La cavité abdominale, une fois vidée, était soigneusement lavée.
Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, bụng được rữa thật kỹ.

hốc

noun

La femelle transfère ses œufs rose vif sur cette plaque, insérant chaque œuf dans une cavité.
Cá cái đẻ những trứng màu hồng tươi và đặt vào những hốc này, mỗi hốc một trứng.

Xem thêm ví dụ

Selon la spectrométrie satellite de Skye, il y a une cavité verticale sous ce fort.
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
J'aimerais vous présenter James Cavitt.
Tôi muốn giới thiệu đến mọi người James Cavitt.
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Voyager à 2550 m / s, le projectile 175 grammes pénètre dans la cavité crânienne destruction du tronc cérébral pour une milliseconde. dans ma lunette j'ai été témoin de ce coup
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn
Les électrons sont accélérés jusqu'à une énergie de 17,5 GeV le long d'un accélérateur linéaire de 2,1 km avec des cavités supraconductrices radio-fréquence.
Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn.
Il y a trop de cavitation.
Nhiều bong bóng nước quá.
Le Zafiro parvient à rejoindre Cavite et signale l'incident.
Zafiro rút về Cavite và báo cáo sự vụ cho tổng hành dinh.
Les adultes se déplacent en grandes bandes pour aller passer les mois d'été dans les cavités et les fentes des rochers des Alpes australiennes, surtout dans la région du plateau de "Bogong" dans l'État de Victoria.
Con trưởng thành di cư đường dài để trải qua các tháng hè ở các khe nứt đá và hang động ở Australian Alps, đáng chú ý ở vùng Bogong High Plains trongVictoria.
Cela m'a amené à l'opinion et à la conviction que la surface de la Lune n'est pas lisse, uniforme et précisément sphérique comme plusieurs grands philosophes le croient mais plutôt qu'elle est inégale, rugueuse et remplie de cavités et de protubérances,
" Tôi đã đưa ra quan điểm và các bằng chứng khẳng định rằng bề mặt của Mặt trăng không nhẵn, đồng nhất và dạng cầu hoàn hảo như rất nhiều nhà triết học đã tin thay vào đó là bề mặt không phẳng, gồ ghề đầy các miệng hố, các mô cao
Mais en fait, cette pieuvre est timide ; elle se cache dans les cavités rocheuses et dans les fissures des fonds océaniques.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Ses signaux correspondent à des objets ou cavités.
Tín hiệu dội lại cho ta thấy vật thể bên dưới
Rares sont les touristes qui ne s’émerveillent pas de l’ingéniosité dont les Cappadociens ont fait preuve pour transformer des cavités naturelles en demeures fonctionnelles.
Du khách đến Cappadocia ít ai không thán phục đầu óc khéo léo của người dân vùng này đã biến những hình thể thiên nhiên thành những ngôi nhà thực dụng.
J'entre dans la cavité abdominale.
Đang vào khoang bụng.
La femelle pond 2 à 4 œufs blancs dans une cavité discrète haut située d'un arbre vivant, parfois dans un vieux nid de pic dans un arbre mort.
Mỗi lứa chúng đẻ từ 2-4 quả trứng màu trắng được đặt trong một khoang cao trong một phần bị hư hỏng của một cây sống (hốc cây), hoặc đôi khi trong một tổ chim gõ kiến cũ trong một thân cây đã chết.
Une fois sécurisé, on passe à ce qu'on appelle la cavité vésico-utérine.
Khi xử lý xong... chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu.
Il décrivit le fonctionnement des valvules, mesura le volume sanguin dans chacune des cavités du cœur et estima la quantité de sang dans le corps.
Ông đã quan sát chức năng của các van tim, đo lượng máu trong mỗi ngăn tim, và phỏng ước lượng máu trong cơ thể.
La cavité vient de s'ouvrir, Stern.
Nhưng Stern, hôm nay hầm mới mở ra!
Le métal a pénétré la cavité centromédullaire et soudé les vertèbres, la lame vertébrale et le sommet du canal rachidien.
Kim loại nóng chảy xuyên qua xương sống và nối với xương sống tại rất nhiều điểm bao gồm cả những màn mỏng và các cột xương sống.
Selon des biblistes, les adorateurs de faux dieux se servaient parfois d’autels comportant une cavité secrète pour faire croire que le feu s’allumait de façon surnaturelle.
Một số học giả cho biết những người thờ thần tượng thỉnh thoảng dùng những bàn thờ có lỗ hổng bí mật bên dưới để ngọn lửa có thể bùng lên một cách huyền bí.
22 Et il arriva que Coriantumr ne se repentit pas, ni sa maison, ni le peuple ; et les guerres ne cessèrent pas ; et ils cherchèrent à tuer Éther, mais il s’enfuit devant eux et se cacha de nouveau dans la cavité du rocher.
22 Và chuyện rằng Cô Ri An Tum Rơ không hối cải, và gia đình hắn và dân chúng cũng vậy; và chiến tranh vẫn không chấm dứt. Họ tìm cách giết chết Ê The nhưng ông đã chạy trốn khỏi họ và vào ẩn lại trong hốc đá.
Mais le plus captivant, c’est ce que les archéologues allaient trouver en fouillant cette cavité.
Nhưng những gì mà các nhà khảo cổ tìm được bên trong ngôi mộ mới đáng chú ý.
En ce qui concerne le cancer de la cavité buccale, du pharynx, du nez ou des sinus, le taux de récurrence était de 31 % chez les non-transfusés contre 71 % chez les transfusés.” — Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, mars 1989.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.
18 C’est pourquoi, il arriva que la première année où Éther demeura dans la cavité d’un rocher, il y eut beaucoup de gens qui furent tués par l’épée de ces acombinaisons secrètes combattant Coriantumr afin d’obtenir le royaume.
18 Vậy nên, chuyện rằng, trong năm thứ nhất lúc Ê The ẩn náu trong hốc đá, có nhiều người bị giết chết bởi lưỡi gươm của anhững tập đoàn bí mật ấy, khi chúng giao chiến với Cô Ri An Tum Rơ để chiếm vương quốc.
Solidaire des côtes inférieures, le diaphragme sépare la poitrine de la cavité abdominale.
Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng.
À partir de ce moment-là, nous considérâmes que tout ce que nous trouvions dans cette cavité était notre propriété.
Từ đó trở đi chúng tôi xem mọi thứ tìm thấy trong lỗ hốc đó là tài sản của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới cavité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.