cependant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cependant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cependant trong Tiếng pháp.
Từ cependant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhưng, tuy nhiên, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cependant
nhưngconjunction pas de spot télévisé cependant, étant donné l'état de vos comptes. không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình. |
tuy nhiênadverb Quantité d’autres personnes, cependant, trouvent cette idée absurde. Tuy nhiên, có nhiều người cho rằng niềm tin như thế là vô lý. |
nhưng màconjunction Cependant, si tu n'as pas eu accès au système jusqu'à présent, je doute que le chef Bogo le dingo te l'autorise maintenant. Nhưng mà, cô không thể truy cập hệ thống nữa, tôi nghi là sếp Trâu Húc đó cũng chả cho cô truy cập nó đâu. |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,. Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970. |
Il jugeait cependant nécessaire de garder la congrégation pure de toute personne qui pratiquait volontairement le péché. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Cependant, ils ne seront pas mis à mort, car elle n’était pas encore libérée. Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do. |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Cependant, il y a là deux bémols majeurs. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15). Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Nos croyances, cependant, allaient à l’encontre des traditions et des craintes bien ancrées de cette petite communauté rurale. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Ce n'est cependant pas le cas : presque immédiatement après la mort de Hideyoshi en 1598, les Anciens se divisent rapidement en deux clans, celui des 'Tokugawa' et 'les autres'. Nhưng điều này không xảy ra: gần như ngay sau khi Hideyoshi qua đời năm 1598, các nguyên lão chia thành hai phe, 'Tokugawa' và 'những người còn lại'. |
Cependant, l’observation de la situation de ceux qui avaient abandonné les voies divines l’a rappelé aux réalités. Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế. |
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Cependant, compte tenu de ce qu’on lit en Jérémie 16:15, ce verset pourrait également avoir trait à la recherche d’Israélites repentants. Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn. |
Cependant, ce bonheur a pris fin au moment où ils ont désobéi à Dieu. Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời. |
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages. Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa. |
Cependant, l'interface Google Ads ne distingue pas encore les propriétés Application + Web. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
Cependant, vous êtes liés. Và em chưa ràng buộc với ông ấy. |
Cependant, l'écart peut être encore plus important pour les nouvelles vidéos ou chaînes (par exemple, datant de moins d'une semaine), ou pour les vidéos cumulant moins de 100 vues. Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
Cependant, Jéhovah retint sa main et lui dit: “À présent je sais vraiment que tu crains Dieu, puisque tu ne m’as pas refusé ton fils, ton unique.” Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Cependant tout n'a pas disparu. Trường hợp này thì không. |
Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié. Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
Je ne comprends toujours pas, cependant, je... Tôi vẫn không hiểu, mặc dù, tôi.... |
(2 Pierre 3:16.) Cependant, ne sous-estimons pas les facultés d’assimilation des enfants. (2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế. |
La couleur est correcte, cependant. Màu thì cũng ổn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cependant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cependant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.