quand même trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quand même trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quand même trong Tiếng pháp.
Từ quand même trong Tiếng pháp có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quand même
bất chấpadverb |
Xem thêm ví dụ
— C’était quand même une sacrée évasion, n’est-ce pas ? - Dù sao cũng là một cuộc vượt ngục ra trò, phải không? |
Vous recevrez quand même les 200 dollars. Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh. |
Mais il a quand même continué à parler de Jéhovah. Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
Mais il est venu quand même. Nhưng ông ấy vẫn đến. |
Mais je suis quand même la folle aux chats. Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
Je pense quand même à vous. Ta vẫn luôn nghĩ về nàng. |
Il a rigolé quand j’ai dit ça, mais je suis quand même devenu son second. Cậu đã cười cợt khi tôi nói thế, nhưng dù vậy tôi vẫn thành trợ thủ của cậu. |
Ashley laissa quand même son numéro à Wendy. Ashley sau đó gửi cho Wendy số điện thoại của mình. |
Merci du conseil, mais je dois quand même voir le roi. Cảm ơn lời khuyên, nhưng tôi vẫn cần gặp nhà Vua. |
Je pense quand même que tu devrais rester ici. Con vẫn nghĩ, bố nên ở nhà. |
Elles vont se mouiller quand même, mais elles pensent avoir le choix. Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn. |
Ce n'est quand même pas trop demander, si? Không phải là yêu cầu gì quá đáng gì, phải không? |
Ils vont nous tuer quand même! Chúng vẫn giết chúng ta thôi! |
Recevrai-je quand même mes revenus associés au programme Ad Exchange ? Tôi có tiếp tục được thanh toán cho doanh thu Ad Exchange của mình không? |
Mais on peut quand même avoir des conversations adultes. Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn. |
Je suis quand même dans l'obligation de confisquer ton arme. Vậy súng của anh Tôi phải tịch thu đấy Được |
Malgré tout, c'est quand même un chevalier. Dù hắn là gì, hắn vẫn là 1 hiệp sĩ. |
Lamia viendra quand même vous chercher. Lamia vẫn sẽ tới và đem cô đi. |
Toutefois, il a ajouté que les lecteurs de la série « aiment » quand même Ichigo. Tuy nhiên, ông nói thêm rằng độc giả của loạt truyện vẫn "yêu" Ichigo . |
On a quand même perdu. Chúng ta vẫn thua. |
Quoique pratiquant du culte calviniste, je menais quand même une vie moralement débridée. Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả. |
tu ne crois quand même pas que je vais le faire moi même? Mấy cậu không phải đang đợi tôi tự làm đấy chứ? |
Je t'en veux quand même. Nhưng tôi vẫn ghét bà. |
Je suis quand même ton ami. Tôi vẫn là bạn anh. |
Je suis quand même embêté. Tôi thấy chán mọi thứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quand même trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quand même
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.