sac trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sac trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sac trong Tiếng pháp.

Từ sac trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao, túi, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sac

bao

noun

J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat.
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.

túi

noun

Ma sœur s'est fait voler son sac en rentrant chez elle hier soir.
Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

bị

noun

Voulez-vous le sac pour Gaffney ou celui pour les affaires?
Ngài muốn chuẩn bị đồ về Gaffney hay đi công tác?

Xem thêm ví dụ

Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
À un moment, une femme a perdu son sac à main. Je me suis dit qu’elle ne le retrouverait jamais.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Quand vous marchez, ou revenez de la maison, ça se recharge dans votre sac, si vous en avez un.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
Sans oublier, bien sûr, le sac de périodiques*, qui rendait les Témoins de Jéhovah si reconnaissables.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
6 Quand le message lui parvint, le roi de Ninive se leva de son trône, retira son vêtement royal, se couvrit d’une toile de sac et s’assit dans de la cendre.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Pourquoi je vous donnerais mon sac?
Tại sao tôi phải đưa ?
Il pèse une tonne, ce sac.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
Elle avait entendu à la Salle du Royaume que tous doivent prêcher ; elle avait donc mis dans son sac deux brochures bibliques.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Pourquoi vous avez changé de sac putain?
Sao các anh lại đổi túi?
Tu frappes un sac.
Anh đang đấm lung tung.
Joseph a donné aux deux hommes deux de ses plus gros et de ses meilleurs morceaux de viande et deux sacs de farine.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Si j'étais un sac à merde de 90 kilos nommé Francis, où me cacherais-je?
Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu?
Brian, prends le sac et tire-toi.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Et des souliers et des sacs.
Nhiều cái áo mới, giày và túi xách.
Joseph ordonna de remplir de vivres les sacs de ses frères.
Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ.
Le lendemain de tes insultes à la cafétéria, mon sac de compliments était vide.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Et n'oubliez pas de prendre vos sacs cadeaux!
Và đừng quên lấy các túi quà!
C'est juste un sac de composants chimiques qui est capable d'avoir ce comportement similaire à la vie, intéressant et complexe.
Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế.
8 Lamente- toi telle une vierge* habillée avec de la toile de sac
8 Hãy than khóc như trinh nữ* mặc vải thô
Je veux un sac vide et une liste de noms.
Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên.
Le réceptionniste a dit que c'était un grand sac de sport noir.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
C'est comme ça que la physique fonctionne : une simple mesure peut nous mettre sur la voie d'une nouvelle façon de concevoir l'univers, ou peut nous envoyer droit dans un cul-de-sac.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sac trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới sac

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.