sabotage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabotage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabotage trong Tiếng pháp.
Từ sabotage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phá hoại, sự bịt đầu, sự khoét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabotage
phá hoạiverb Nous craignons le sabotage. Vấn đề của chúng ta là phá hoại. |
sự bịt đầunoun (kỹ thuật) sự bịt đầu (một cái cọc..) |
sự khoétnoun (kỹ thuật) sự khoét, tà vẹt (để đặt đường ray) |
Xem thêm ví dụ
Sabotage non autorisé en cours. Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình. |
Si votre compte a été désactivé à la suite d'une activité incorrecte et si vous pensez qu'il s'agit d'un cas de sabotage, consultez les questions fréquentes concernant les comptes désactivés pour obtenir plus d'informations. Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa do hoạt động không hợp lệ và bạn cho rằng nguyên nhân là do có hành vi phá hoại, vui lòng xem phần Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
Si certains incidents étaient probablement le résultat d'actions d'ouvriers négligents ou mécontents, il n'y a aucun exemple de sabotage organisé par l'Axe. Trong khi có một số vấn đề được cho là kết quả của những nhân viên thiếu cẩn thận hoặc cáu kỉnh, không có trường hợp nào được xác định chính xác là phá hoại của phe Trục. |
En effet, nous supprimons automatiquement les revenus enregistrés dans vos rapports pour des actions telles que les doubles clics, l'utilisation de robots d'exploration, le sabotage, etc. Điều này là do Google tự động loại bỏ thu nhập được tích lũy trong Báo cáo hiệu suất đối với các hành động như nhấp đúp, thu thập thông tin, phá hoại, v.v. |
Ils avaient constitué avec quelques cheminots une petite équipe spécialisée dans les sabotages en tout genre. Cùng vài nhân viên hỏa xa các bạn đã thành lập một nhóm nhỏ chuyên trách công việc phá hoại đủ loại. |
Or nous le savons aujourd'hui, ça a été révélé par un ancien secrétaire de l'US Air Force de Ronald Reagan, Thomas Reid, cette explosion est en réalité le résultat d'une opération de sabotage de la CIA, qui avait à l'époque réussi à s'infiltrer dans les systèmes informatiques de gestion de ce pipeline. Ngày nay, chúng ta biết rằng, sự thật đã được hé mở bởi Thomas Reed, thư ký lực lượng không quân thời Ronald Reagan -- rằng vụ nổ này thực chất là kết quả của hoạt động phá hoại từ CIA, mà họ đã lập kế hoạch thâm nhập vào hệ thống quản lý công nghệ cao của đường ống đó. |
Tu as considéré le sabotage? Cậu có thể phá được không? |
Le général Short craint le sabotage. Tướng Short sợ có phá hoại. |
La propagande de la RDA désigne le Mur ainsi que toutes les défenses frontalières avec la RFA comme un « mur de protection antifasciste » protégeant la RDA contre l'« émigration, le noyautage, l'espionnage, le sabotage, la contrebande et l'agression en provenance de l'Ouest ». Trong tuyên truyền, Đông Đức đã gọi bức tường này cũng như toàn bộ việc bảo vệ biên giới là "bức tường thành chống phát xít" (antifaschistischer Wall), bảo vệ nước Đông Đức chống lại việc "di dân, xâm nhập, gián điệp, phá hoại, buôn lậu, bán tống bán tháo và gây hấn từ phương Tây". |
Sabotage... Phá hoại. |
Si votre compte a été désactivé à la suite d'une activité incorrecte et si vous pensez qu'il s'agit d'un cas de sabotage, consultez notre FAQ relative à la désactivation des comptes pour obtenir plus d'informations. Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa vì hoạt động không hợp lệ và bạn tin rằng nguyên nhân là do phá hoại, vui lòng truy cập vào Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
Pour obtenir ces théories de cibles, nous nous souvenons que c'est vraiment du sabotage hardcore, ce doit être une cible de grande valeur, et c'est le plus vraisemblablement situé en Iran, parce que c'est là que la plupart des infections ont été signalées. Để có được các giả thuyết mục tiêu, chúng tôi nhớ rằng vì rõ ràng nó chỉ nhằm mục đích phá hoại, nên phải là một mục tiêu có giá trị cao, và nhiều phần là nằm ở Iran, vì đó là nơi mà hầu hết các vụ gây nhiễm được báo cáo. |
Nous craignons le sabotage. Vấn đề của chúng ta là phá hoại. |
Les Allemands ne s'attendent pas à du sabotage, à une date aussi tardive. Bọn Đức không hề nghĩ chúng ta sẽ tung ra một đội phá hoại vào giờ chót này. |
Un membre de l'ANC, Wolfie Kadesh, explique la campagne de sabotage à la bombe menée par Mandela : « faire exploser des lieux symboliques de l'apartheid, comme des bureaux du passeport interne, la cour de justice pour natifs, et des choses comme ça... Des bureaux de poste et... des bureaux du gouvernement. Người đồng chí trong đảng ANC Wolfie Kadesh giải thích chiến dịch đánh bom do Mandela dẫn dắt như sau: "Khi chúng tôi biết rằng chúng tôi sẽ bắt đầu vào ngày 16 tháng 12 năm 1961, nhằm làm nổ tung những vị trí là biểu tượng của chủ nghĩa apartheid, như văn phòng giấy thông hành, tòa án địa phương, và những nơi tương tự... bưu điện và... các văn phòng chính phủ. |
Le X-20 Dyna-Soar est un programme mené par l'United States Air Force visant au développement d'une navette spatiale capable d'effectuer un ensemble de missions incluant la reconnaissance, le bombardement, le sauvetage d'astronaute, la maintenance de satellites et le sabotage de satellites ennemis. Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương. |
Vous pouvez également nous signaler des incidents de sabotage. Bạn cũng có thể thông báo cho chúng tôi về những vụ việc phá hoại. |
Selon le gouvernement allemand, cette diffusion mondiale s'explique par le sabotage de satellites. Những gì chúng tôi nghe được từ chính phủ Đức là truyền thông thế giới đã bị hack từ vệ tinh. |
En 1985, Meads poursuit en justice les États-Unis et d'autres États, leur réclamant 25 milliards de dollars, les accusant de concurrence déloyale, de harcèlement et de sabotage. Năm 1985, một lần nữa Meads lại tái xuất trước công luận khi ông này kiện Hoa Kỳ và các nước khác để đòi món tiền trị giá 25 triệu đô la do phải chịu đựng "sự cạnh tranh không công bằng, sự quấy rối, sự phá hoại". |
La sauver de son auto-sabotage et prendre la une au Daily Planet. Ngăn cô ta tự huỷ hoại mình và làm đảo lộn hành tinh này. |
C'est du sabotage. Là bọn chúng phá đấy. |
D'où le mot " sabotage "... Vì thế cho nên chúng ta có từ " sabotage / phá hoại " |
Soldat Ian Gallagher, engagé en tant que Phillip Gallagher, est accusé de désertion, vol et sabotage de propriétés du gouvernement et falsification de document fédéral, notamment une demande d'adhésion aux forces armées des Etats Unis. Binh nhì Ian Gallagher, nhập ngũ dưới tên Phillip Gallagher, bị buộc tội đào ngũ, cướp và phá hoại tài sản của nhà nước, giả mạo tài liệu nhà nước, cụ thể là đơn xin nhập ngũ vào Quân đội Hoa Kỳ. |
Vous pouvez également nous signaler des incidents de sabotage. Bạn cũng có thể thông báo cho chúng tôi về các trường hợp phá hoại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabotage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sabotage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.