carré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carré trong Tiếng pháp.
Từ carré trong Tiếng pháp có các nghĩa là vuông, bình phương, hình vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carré
vuôngadjective Donc vous avez une espèce de gros carré, okay ? Thế là ta sẽ có một hình vuông lớn nhỉ? |
bình phươngadjective noun (toán học) bình phương) Si vous prenez les maths, E=mc au carré, Nếu bạn nhìn vào phương trình E = mc bình phương, |
hình vuôngnoun (polygone régulier à quatre côtés) Donc vous avez une espèce de gros carré, okay ? Thế là ta sẽ có một hình vuông lớn nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
En fait, si vous regardez l'ongle de votre pouce -- environ un centimètre carré -- il y a quelque chose comme 60 milliards de neutrinos par seconde venant du soleil, qui traversent chaque centimètre carré de votre corps. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Il possèderait un appartement de 77 mètres carrés, un garage, trois voitures datant de l'époque soviétique et une caravane. Ngoài ra Putin có khai làm chủ một căn hộ 77 mét vuông, 3 xe hơi từ thời Liên Xô và một rơ moóc để ở. |
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles. Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình. |
Eh bien, d'un côté, c'est la somme des périmètres des carrés qui se trouvent à l'intérieur, non ? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
En échange, j'envoyais une réponse-type avec ma grosse écriture carrée: Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
Je vais le faire. y est égal à moins x au carré Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương. |
MrRadley a tiré sur un nègre dans son carré de choux. “Ông Radlay bắn một tên da đen trong vườn rau nhà ông.” |
J'en étais au point où j'utilisais un chronomètre, et je peignais des carrés au hasard, et je n'allais nulle part. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Ce sont juste quelques additions, multiplications et quelques racines carrées. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
(Rires) Nous avons deux de ces ailes, 65 mètres carré. (Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông. |
Si on le déplie et qu'on regarde le motif des plis, on voit que c'est le coin en haut à gauche du carré qui a servi à faire le rabat. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
Donc on peut réécrire x plus 4 fois x plus 4... x carré moins 9, c'est a carré moins b carré Vì vậy, điều này chúng tôi có thể viết lại như x cộng với x 4 lần cộng với 4.. x squared trừ 9, đó là một bình phương trừ b bình phương. |
Les Shreddies sont supposés être carrés. Shreddies có hình vuông. |
Là-bas le zonage était important, alors je me suis sentie dans l'obligation de créer des parcs magnifiques sur ces berges, et j'ai dépensé un temps incroyablement long sur chaque centimètre carré de ces plans. Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ. |
J'ai donc fait ce 16t 10t egale au carre plus 84. Vì vậy tôi đã thực hiện này 16t bình phương cộng với 10t bằng 84. |
Josiah ou Hosiah, je ne sais pas le prononcer, conclu que toutes valeurs positive x, x carré plus x plus 5 produit un nombre premier. Josiah hoặc Hosiah, tôi không biết làm thế nào để phát âm đó, kết luận rằng cho tích cực giá trị của x, x bình phương cộng với x cộng với 5 sản xuất một số nguyên tố. |
Et puis moins 8z au carré divisé par minus 8 est juste de plus, au carré de z. Và sau đó trừ đi 8z bình phương chia bởi trừ 8 là chỉ cộng thêm, z bình phương. |
Aindi, les racines ou les heures que - je suppose que les valeurs de x que resoudre cette equation, 2x 2x moins carre, plus 3 est egak a 0. Vì vậy các rễ hoặc thời gian rằng -- tôi đoán các giá trị x giải quyết các phương trình này, 2 x bình phương trừ 2 x cộng với 3 bằng 0. |
On aura un grand carré de légumes et une cabane à lapins. Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. |
Je suis Eddie qui est ici, et en même temps, mon alter ego est un grand avatar vert et carré surnommé Cyber Frank. Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.