beignet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beignet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beignet trong Tiếng pháp.
Từ beignet trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh rán, món tẩm bột rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beignet
bánh ránnoun Vous voulez que j'enquête sur lui pour un beignet? Anh muốn điều tra vì anh ta ăn bánh rán? |
món tẩm bột ránnoun |
Xem thêm ví dụ
Comme il y avait 80 personnes dans la salle, chacune a reçu un demi-beignet. Vì có tới 80 người đợi nên mỗi người chỉ nhận được nửa miếng bánh. |
Un nuage en forme de beignet apparaît au pôle Nord de Mars, à peu près au même moment et ayant environ la même taille chaque année martienne. Một đám mây hình khuyết lớn xuất hiện trong vùng cực Bắc của Sao Hỏa cùng thời gian trong mỗi năm của sao Hỏa và có cùng kích cỡ. |
Des beignets! Cảm ơn cậu. |
et Leslie lui jette des beignets. And, uh, Kia là Leslie, đang ném bánh mì vào anh ấy. |
Affamé d'une semaine à l'autre, il vendait des beignets dans la rue pour survivre. Đói từ tuần này qua tuần khác, cậu ta bán bánh rán trên hè phố để tồn tại. |
Je crois que j'ai mangé trop de beignets ce matin. Chắc sáng nay em ăn nhiều donut quá. |
Tia, c'est le moment d'envouter le prince charmant avec ces beignets... Tia, đến lúc cho hoàng tử được nếm những cái bánh tuyệt v.... |
Vous voulez que j'enquête sur lui pour un beignet? Anh muốn điều tra vì anh ta ăn bánh rán? |
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons-pizza, des sandwichs grillés au fromage. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons- pizza, des sandwichs grillés au fromage. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
Mama, y a des beignets d'oignons. Nhưng bác ơi, người ta có cả vòng bunyan nếu bác thích. |
Peut-être que je peux faire des petits pois et des beignets de crabe pour le dîner. Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối. |
Des oignons frits et des beignets fourrés? Bim bim Funyuns và bánh Hot Pockets à? |
Il mange des beignets maison fourrés de foies d'oie écrasés. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay. |
Les beignets sentent bon. Tôi ngửi thấy mùi gì đó. |
Il a mangé le beignet. Bởi vì cậu ấy đã ăn một cái bánh rán. |
Serveuse : Nous avons des erreurs de registre saisies à la poêle saupoudrées des meilleures données corrompues, de la brioche binaire, des sandwiches RAM, des beignets de vers Conficker et une salade de scripts avec ou sans sauce polymorphique, et un kebab de code grillé. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
J'ai besoin d'un beignet. Tôi cần một cái bánh táo. |
Un jour, désirant apporter son soutien, une sœur congolaise a préparé et offert une quarantaine de beignets pour les patients en attente. Vì cũng muốn giúp ích, một chị người Công-gô đã làm khoảng 40 cái bánh rán và phát cho những người sắp hàng đợi khám bác sĩ. |
Apportez des beignets. Nhớ mang bánh rán đi. |
On pourrait manger des céréales de son de blé riches en fibres, ou un beignet au chocolat. Bạn có thể ăn ngũ cốc bổ sung chất xơ hoặc bánh vòng sô cô la. |
Et généralement, il a une forme de beignet ou de demi-lune avec un grand trou central. Và thông thường, nó có dạng chiếc bánh rán hoặc lưỡi liềm với một lỗ lớn ở chính giữa. |
Voilà vos beignets d'oignon bien croustillants. Hành tây chiên bột của anh đây, phần đặc biệt nhé. |
Il a des bras forts et héroïques qui peuvent soulever des beignets et les mettre dans votre bouche. Nó có những cánh tay chắc chắn và khoẻ mạnh có thể đưa nhưng chiếc bánh doughnut vào miệng bạn. |
Ma voisine du dessous, Alessandra, n'en croyait pas ses oreilles quand je lui ai dit, "Les beignets de glace, c'est pas chinois." Người hàng xóm của tôi ở tầng dưới, Alessandra, đã thật sự bị sốc khi tôi nói với cô ấy rằng Kem gelato rán không phải đồ Trung Quốc đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beignet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beignet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.