beige trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beige trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beige trong Tiếng pháp.
Từ beige trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu be, be, Be. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beige
màu beadjective (có) màu be) Ce monstre beige dehors colle comme un troisième sien sur une stripteaseuse, ok? Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người vũ nữ. |
benoun (Couleur marron très claire.) J'ai demandé une voiture blanche avec intérieur beige. Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong. |
Beadjective (nom de couleur) J'ai demandé une voiture blanche avec intérieur beige. Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong. |
Xem thêm ví dụ
La noix de coco est beige? Dừa nó nên là màu be không? |
Elles viennent d'arriver en noir et beige. Hàng này có màu đen và màu be. |
Ils me voyaient comme une jeune et petite femme portant un uniforme beige. Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu. |
On est bons pour un putain de bungalow beige! Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be. |
Je conduis une Volvo. Beige. Tôi lái xe Volvo, một chiếc màu be. |
Les Beiges l'ont ensuite découvert et fait de lui le Seigneur Malice qu'il est maintenant. Cuối cùng thì quân Tan tìm thấy hắn và thay đổi hắn thành Chúa tể Malice. |
Après la bataille, Sarge est informé par le Colonel Grimm que l'armée Beige s'est rendue et qu'il y aura une cérémonie de paix, plus tard dans la nuit, mais qu'une division Beige rebelle, dirigé par le Seigneur Malice, a volé des moules d'infanterie (Opération "Vengeance") et peut maintenant construire une armée. Sau cuộc chiến, Sarge nhận được thông báo của Đại tá Grimm rằng quân Tan đã đầu hàng và sẽ có một buổi lễ hòa bình sau đêm đó, nhưng một tên mật vụ của sư đoàn phe Tan - Chiến dịch "Trả thù " – dưới sự chỉ đạo của Chúa tể Malice đã lén đánh cắp một số khuôn lính và giờ đây hắn ta có thể gầy dựng một đội quân hùng mạnh. |
J'ai demandé une voiture blanche avec intérieur beige. Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong. |
beige mocassincolor giày da đanhcolor |
Ce monstre beige dehors colle comme un troisième sien sur une stripteaseuse, ok? Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người vũ nữ. |
T'as eu ça chez Gasparza, d'un mec qui avait un pantalon beige et dont tu es sûr à 80% qu'il avait une moustache. Anh nhận thứ này từ kẻ nào đó ở Gasparza... cái gã mặc quần màu rám nắng... và anh chắc chắn 80% rằng gã có ria mép. |
Un véhicule récréatif, un camion aménagé, marron et beige? Anh biết đấy, kiểu xe cộ để giải trí... như một chiếc dòng Winnebago màu nâu be chẳng hạn? |
Après avoir défait et mortellement blessé Malice, Sarge lui demande pourquoi il a tué les Verts et les Beiges dans Vertville. Sau khi đánh bại và làm trọng thương Malice, Sarge hỏi ông tại sao ông giết quân lính hai phe Green và Tan ở thị trấn Green. |
Je ne veux pas te voir ici tant que tu ne seras pas en beige. Đừng để tôi bắt gặp cô ở đây lần nữa cho tới khi cô mặc áo chính thức. |
Nous avons laissé de côté évidemment le beige -- je veux dire c'est coloré; c'est amusant. Và chúng tôi đã đi xa khỏi màu be mặc định -- ý tôi là nó có nhiều màu sắc; nó vui nhộn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beige trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beige
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.