virtue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virtue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virtue trong Tiếng Anh.
Từ virtue trong Tiếng Anh có các nghĩa là đức, đức tính, 德. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virtue
đứcnoun (excellence in morals) Many people do not fully understand the meaning of virtue. Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính. |
đức tínhnoun Many people do not fully understand the meaning of virtue. Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính. |
德noun (excellence in morals) |
Xem thêm ví dụ
How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
IGN ranked him first in their "Top 25 Street Fighter Characters" article, stating "Ryu is a testament to the virtue of simplicity in character design. IGN xếp nhân vật này ở vị trí đầu tiên trong "Top 25 Nhân vật của Street Fighter" với lời nhận xét: "Ryu là hình mẫu của sự đức hạnh mộc mạc trong các nhân vật. |
If we desire to be filled with righteousness, pray for it, and focus on righteous things, then our minds will be so full of righteousness and virtue that the unclean thoughts won’t have power to remain. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Indeed, are you pursuing virtue? Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không? |
Why does Peter list virtue as the first quality to be supplied to faith? Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin? |
In 2003, the ICZN ruled in its Opinion 2027 that the "name of a wild species ... is not invalid by virtue of being predated by the name based on a domestic form". Năm 2003, ICZN đã phán quyết trong ý kiến của mình năm 2027 rằng "tên của một loài hoang dã... không phải là không hợp lệ bởi đức hạnh được đặt trước bởi tên dựa trên một hình thức trong nước." |
The folks who I described earlier got proper preparation in teaching, not in any college or university, but by virtue of just being in the same spaces of those who engage. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
Preach My Gospel missionaries treasure up continually the words of eternal life, they rely upon the virtue of the word, and they have the power of the word in them. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
If we had thought that the rules of the sports we care about are merely arbitrary, rather than designed to call forth the virtues and the excellences that we think are worthy of admiring, we wouldn't care about the outcome of the game. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Two notable exceptions to this are Virtus Partners and Wilmington Trust Conduit Services, a subsidiary of Wilmington Trust, which offer collateral administration services, but are not trustee banks. Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý đối với điều này là Virtus Partners và Wilmington Trust Conduit Services, một công ty con của Wilmington Trust, cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản thế chấp, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác. |
Burdens provide opportunities to practice virtues that contribute to eventual perfection. Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc |
How thankful I am for latter-day scriptures regarding core Christian virtues. Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu. |
The writer Thomas Mann said somewhere that a temptation resisted is not a sin but a test of virtue. Nhà văn Thomas Mann nói rằng ở đâu dục vọng bị kháng cự không phải là tội mà là sự thử thách phẩm hạnh. |
A. And you have an immediate appreciation that A is going to be more likely to get the thing that's spreading and to get it sooner by virtue of their structural location within the network. Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới. |
The apostle Paul answers: “For all things I have the strength by virtue of him who imparts power to me.” Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”. |
Perhaps the most important aspect of real-life teaching is done as parents model chastity, modesty, and virtue in their own lives. Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ. |
No one can maintain Christian joy if he fills his mind and heart with lies, foolish jesting, and matters that are unrighteous, immoral, without virtue, hateful, and detestable. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
Human actions are morally praise- or blame-worthy in virtue of our autonomy. Hành động của con người là khen ngợi về mặt đạo đức - hoặc đáng trách trong đức tính tự chủ của chúng ta. |
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned; “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
Hinckley has said: “One of the greatest values ... is the virtue of honest work. Hinckley đã nói: “Một trong những giá trị lớn nhất ... là đức tính làm việc lương thiện. |
Burdens provide opportunities to practice virtues that contribute to eventual perfection. Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc. |
If ingratitude be numbered among the serious sins, then gratitude takes its place among the noblest of virtues. Nếu sự vô ơn là một trong số các tội nặng, thì lòng biết ơn là một trong những đức tính cao quý nhất. |
(2 Timothy 1:9) A holy one is sanctified by virtue of Jehovah’s calling, according to the undeserved kindness of God and in harmony with His purpose. (2 Ti-mô-thê 1:9) Một thánh đồ được nên thánh nhờ có sự kêu gọi của Đức Giê-hô-va qua ân điển Ngài và phù hợp với ý định Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virtue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới virtue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.