viper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viper trong Tiếng Anh.
Từ viper trong Tiếng Anh có các nghĩa là rắn vipe, người tráo trở, người ác hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viper
rắn vipenoun But it's called the incredibly deadly viper. Nhưng nó được gọi là rắn vipe chết người mà. |
người tráo trởnoun |
người ác hiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
One classic routine the viper promotes is called the push-pull. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Why would the homeless man under my care be raving about pit vipers? Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó? |
Hili Fun City hosts two ice hockey teams, the Al Ain Vipers and Ghantoot. Thành phố Hili Fun tổ chức hai đội khúc côn cầu trên băng, Al Ain Vipers và Ghantoot. |
23 Wo unto all those that adiscomfort my people, and drive, and bmurder, and testify against them, saith the Lord of Hosts; a cgeneration of vipers shall not escape the damnation of hell. 23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. |
After further trials of two turbine-powered destroyers, HMS Viper and HMS Cobra, coupled with the positive experiences of several small passenger liners with turbines, Dreadnought was ordered with turbines. Sau các thử nghiệm khác trên hai tàu khu trục vận hành bằng động cơ turbine hơi nước HMS Viper và HMS Cobra, cộng với sự phản hồi tích cực khi trải nghiệm với nhiều tàu chở hành khách nhỏ trang bị turbine, Dreadnought được đặt hàng với động cơ turbine. |
Tell me you do not fall prey to this viper's tongue? Đừng nói cậu sẽ tin lời con rắn độc này nhé? |
Jesus said to the self-righteous, yet unholy, Pharisees: “Offspring of vipers, how can you speak good things, when you are wicked? Giê-su nói với người Pha-ri-si tự xưng là công bình nhưng không thánh thiện: “Hỡi dòng-dõi rắn lục; bay vốn là loài xấu, làm sao nói được sự tốt? |
Cobras, vipers, and closely related species use venom to immobilize or kill their prey. Rắn hổ, rắn lục và các loài họ hàng gần của chúng sử dụng nọc để làm tê liệt hay giết chết con mồi. |
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23. |
Rattlesnakes and other types of vipers manufacture special proteins that bind and inactivate venom components in the blood. Rắn đuôi chuông và các loài rắn độc khác tự sản xuất protein đặc biệt kết nối và làm vô hiệu hoá chất độc trong máu. |
It is noteworthy that, in addressing the religious leaders of his day, Jesus Christ said: “Serpents, offspring of vipers, how are you to flee from the judgment of Gehenna?” 17 Điều đáng lưu ý là khi Chúa Giê-su Christ nói với những nhà lãnh tôn giáo vào thời ngài, ngài phán: “Hỡi loài rắn, dòng-dõi rắn lục kia, thế nào mà tránh khỏi sự đoán-phạt nơi [Ghê-hen-na] được?” |
The land is soft and sweet, but filled with vipers. Đất đai tốt lành màu mỡ nhưng đầy rắn lục. |
Serpents, offspring of vipers they are, doomed to Gehenna, for they will kill not only Jesus but also those whom he sends forth. Họ chính là những loài rắn, dòng dõi rắn lục, đáng bị vào địa ngục [Ghê-hen-na], vì họ sẽ giết không chỉ một mình Giê-su mà còn cả những người ngài sai đi nữa. |
Yeah, viper, who gets pushed and who gets pulled tonight? Ừ, Viper, ai xông vào và ai bị lôi kéo, đêm nay? |
(1 Samuel 17:34-37; 2 Kings 2:24; Proverbs 17:12) And we hardly need to mention the vipers and other poisonous snakes, or the scorpions. Họ cũng không thể coi thường những con gấu, là những con có thể cắn xé đàn ông, đàn bà hay trẻ con (I Sa-mu-ên 17:34-37; II Các Vua 2:24; Châm-ngôn 17:12). |
I had the pleasure of being close to this large king cobra who had caught a venomous pit viper. Tôi đã được hân hạnh ở gần một con hổ mang chúa lớn khi nó bắt được một con rắn lục độc. |
Primarily nocturnal, Gaboon vipers have a reputation for being slow-moving and placid. Chủ yếu về đêm, rắn hổ lục Gaboon có tiếng di chuyển chậm và điềm tĩnh. |
In humans, a bite from a Gaboon viper causes rapid and conspicuous swelling, intense pain, severe shock and local blistering. Ở con người, một vết cắn gây ra những triệu chứng nhanh và dễ thấy sưng phồng, đau dữ dội, sốc nặng và bỏng giộp vây quanh. |
The type species for this genus is B. arietans, which is also the most widely distributed viper in Africa. Loài điển hình của chi này là B. arietans, cũng là loài có phạm vi phân bố rộng rãi nhất ở châu Phi. |
Because some snakes (pit-vipers and pythonids) can sense heat and movement in a way humans cannot, Nagini is able to detect Harry and Hermione even when they are under the Invisibility Cloak. Vì rắn có thể cảm nhận nhiệt độ và chuyển động khác với cách của con người nên Nagini có thể dò thấy Harry và Hermione thậm chí khi họ dưới chiếc Áo khoác Tàng hình. |
The ribs of the snake do not move in this mode of locomotion and this method is most often used by large pythons, boas, and vipers when stalking prey across open ground as the snake's movements are subtle and harder to detect by their prey in this manner. Các xương sườn của rắn không di động trong phương thức vận động này và đây cũng là phương pháp được các loài trăn lớn trong các họ Pythonidae, Boidae và các loài rắn lục của họ Viperidae sử dụng thường xuyên nhất khi chúng lén đuổi theo con mồi ngang qua nền trống trải do chuyển động của rắn theo kiểu này là tinh tế và khó bị con mồi phát hiện. |
Confirm Team Viper's on board, ready for incursion. Xác nhận, đội Viper đã trên máy bay, sẵn sàng cho sự xâm nhập. |
Those vipers were controlled by Hassansins. Đám rắn đó do bọn Hassasin điều khiển. |
But the incredibly deadly viper is one of the friendliest and least dangerous animals in the entire animal kingdom. Nhưng loài rắn vipe chết người là một trong những loài thân thiện nhất và ít nguy hiểm nhất trong vương quốc động vật. |
Viper, turn off these goddamn interiors or I'm gonna shoot them out myself! Viper, tắt đèn đi. nếu không tôi sẽ tự bắn chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.