reptile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reptile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reptile trong Tiếng Anh.
Từ reptile trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò sát, động vật bò sát, loài bò sát, Động vật bò sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reptile
bò sátnoun (a cold-blooded vertebrate) That helps place dollies in the long history of marine reptiles. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
động vật bò sátnoun (a cold-blooded vertebrate) |
loài bò sátnoun That helps place dollies in the long history of marine reptiles. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Động vật bò sát
|
Xem thêm ví dụ
That helps place dollies in the long history of marine reptiles. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic). Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành). |
I'm a reptile, actually. Đó là cánh cửa đến cuộc sống tốt đẹp hơn đó. |
Marine reptiles were also found in the waters around Europe... which was a scattering of islands... and throughout the world's oceans. Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương |
They are important members of marine, freshwater, land and air ecosystems, and are one of only two major animal groups that have adapted to life in dry environments; the other is amniotes, whose living members are reptiles, birds and mammals. Chúng là các sinh vật quan trọng trong các hệ sinh thái biển, nước ngọt, đất liền và trong không khí, và là một trong hai nhóm động vật chính đã thích nghi trong các môi trường khô; nhóm còn lại là amniote, là những loài còn sống là bò sát, chim và thú. |
These are mainly birds which specialise in feeding on snakes and other reptiles, which is the reason most are named as "snake-eagles" or "serpent-eagles". Đây chủ yếu là các loài chim chuyên ăn rắn và các loài bò sát khác, vì vậy hầu hết được đặt tên là "đại bàng ăn rắn". |
[ Monty ] I promise you, no harm will come to you in the Reptile Room. Chú hứa với các cháu, các cháu sẽ không gặp nguy hiểm nào ở Phòng bò sát đâu. |
Temnospondyls have been known since the early 19th century, and were initially thought to be reptiles. Temnospondyli đã được biết đến từ đầu thế kỷ 19, và ban đầu được cho là bò sát. |
The Komodo dragon uses its tongue to detect, taste, and smell stimuli, as with many other reptiles, with the vomeronasal sense using the Jacobson's organ, rather than using the nostrils. Phát phương tiện Rồng Komodo dùng lưỡi để dò tìm, nếm không khí, và ngửi, như các loài bò sát khác, chúng thường dùng cơ quan Jacobson hơn dùng lỗ mũi. |
All reptiles breathe using lungs. Tất cả bò sát đều sử dụng phổi để thở. |
Locals call it 'Ihuries' or 'Malmokkies' and it makes survival possible for a range of small reptiles, birds and mammals. Người dân địa phương gọi nó là "Ihuries" hay "Malmokkies" và nó làm cho sự sống còn có thể tồn tại cho một loạt các loài bò sát, chim và động vật có vú nhỏ. |
During the Mesozoic era, many groups of reptiles became adapted to life in the seas, including such familiar clades as the ichthyosaurs, plesiosaurs (these two orders were once thought united in the group "Enaliosauria," a classification now cladistically obsolete), mosasaurs, nothosaurs, placodonts, sea turtles, thalattosaurs and thalattosuchians. Trong thời kỳ Mesozoi, nhiều nhóm bò sát đã thích nghi với cuộc sống trên biển, bao gồm cả các loài quen thuộc như Ichthyosaurs (ngư long), Plesiosaurs (hai loại này từng được cho là kết hợp trong nhóm "Enaliosauria", một phân loại bây giờ đã trở nên lạc hậu), các nhóm mosasaurs (thương long), nothosaurs, placodonts, rùa biển, thalattosaurs và thalattosuchian. |
This may be an adaptation to "cracking open" turtle shells; following the late Pleistocene extinctions, armored reptiles such as turtles would have formed an abundant prey base for the jaguar. Đây có thể là một sự thích ứng để "bẻ khóa" mai rùa; Sau sự tuyệt chủng của Pleistocen muộn, các loài bò sát có mai cứng như rùa sẽ tạo thành một nguồn thức ăn dồi dào cho loài báo đốm. |
Through this programme, Attenborough met Jack Lester, the curator of the zoo's reptile house, and they decided to make a series about an animal-collecting expedition. Qua chương trình này, Attenborough đã gặp gỡ Jack Lester, người phụ trách khu động vật bò sát của sở thú, và họ quyết định làm một seri phim về cuộc hành trình sưu tầm động vật cho sở thú. |
In the United States, since 2010, it has been a federal offense to create or distribute "obscene" depictions of "living non-human mammals, birds, reptiles, or amphibians ... subjected to serious bodily injury". Tại Hoa Kỳ, từ năm 2010, nó đã là một hành động vi phạm liên bang về những mô tả "tục tĩu" về "động vật có vú không phải là con người, chim, bò sát, lưỡng cư bị thương tổn nghiêm trọng về cơ thể". |
Herpetology offers benefits to humanity in the study of the role of amphibians and reptiles in global ecology, especially because amphibians are often very sensitive to environmental changes, offering a visible warning to humans that significant changes are taking place. Bò sát, lưỡng cư học mang lại lợi ích cho nhân loại trong nghiên cứu vai trò của động vật lưỡng cư và bò sát trong sinh thái toàn cầu, đặc biệt là do động vật lưỡng cư thường rất nhạy cảm với những thay đổi môi trường, cung cấp một cảnh báo rõ ràng cho con người rằng những thay đổi đáng kể đang diễn ra. |
There is no evidence of glaciation at or near either pole; in fact, the polar regions were apparently moist and temperate, a climate suitable for reptile-like creatures. Không có chứng cứ cho thấy có sự tồn tại của sông băng tại hay gần các cực; trên thực tế, các khu vực miền địa cực dường như là ẩm ướt và mát mẻ, một khí hậu thích hợp cho các sinh vật dạng bò sát. |
Amphibia comprised amphibians, reptiles, and assorted fishes that are not of Osteichthyes. Amphibia bao gồm các loài lưỡng cư, bò sát, và các loài cá không thuộc nhóm Osteichthyes. |
In the laboratory it has been found that birds can be infected, as well as cell cultures from birds, reptiles and insects. Trong phòng thí nghiệm người ta phát hiện thấy chim có thể bị nhiễm bệnh, cũng như trong các tế bào nuôi cấy từ chim, bò sát và côn trùng. |
The Great Himalayan National Park is a habitat to numerous flora and more than 375 fauna species, including approximately 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects. Vườn quốc gia Great Himalaya là một môi trường sống của nhiều loài thực vật, hơn 375 loài động vật trong đó bao gồm gần khoảng 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 loài động vật thân mềm và 127 loài côn trùng. |
Mycobacteria infect many different animals, including birds, rodents, and reptiles. Mycobacteria lây nhiễm lên nhiều động vật khác, bao gồm cả chim, động vật gặm nhấm, và bò sát. |
They are superficially similar to lizards but, along with mammals and birds, reptiles are amniotes and do not require water bodies in which to breed. Động vật lưỡng cư có hình dáng giống bò sát, nhưng bò sát, cùng với chim và động vật có vú, là các loài động vật có màng ối và không cần có nước để sinh sản. |
Thus, while 45.8% of reptiles and 55.8% of amphibians are endemic, only 12.6% of mammals and 4.5% of birds are. Do đó, trong khi 45,8% số loài bò sát và 55,8% số loài lưỡng cư là đặc hữu, thì chỉ có 12,6% số loài thú và 4,5% số loài chim là đặc hữu. |
The diversity of animals in the Andes is high, with almost 600 species of mammals (13% endemic), more than 1,700 species of birds (about 1/3 endemic), more than 600 species of reptile (about 45% endemic), and almost 400 species of fish (about 1/3 endemic). Andes có gần 600 loài thú (13% là đặc hữu), hơn 1.700 loài chim (khoảng 1/3 là đặc hữu), hơn 600 loài bò sát (khoảng 45% là đặc hữu), và khoảng 400 loài cá (khoảng 1/3 là đặc hữu). |
But reptiles, being cold-blooded, need only about a tenth of the food a carnivorous mammal would. Nhưng bò sát, loài có máu lạnh, cần lượng thức ăn chỉ một phần mười động vật ăn thịt có vú. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reptile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reptile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.