paragon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paragon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paragon trong Tiếng Anh.
Từ paragon trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu mực, người hoàn hảo, tuyệt phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paragon
mẫu mựcnoun He's a paragon of virtue in our town. Ổng là một mẫu mực đạo đức trong thị trấn này! |
người hoàn hảonoun |
tuyệt phẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
Unable to overcome the affection that the people had for this paragon of traditional samurai virtues, the Meiji Era government pardoned him posthumously on February 22, 1889. Tuy nhiên, không thể vượt qua sự bất mãn của người dân dành cho đạo đức samurai mẫu mực này, Thiên hoàng Minh Trị thương xót ông, đã tha thứ cho ông vào ngày 22 tháng 2 năm 1889. |
Get a message to this paragon of yours- - discreetly- - send him to question Ser Hugh. Gửi mật thư cho người mà ngài hoàn toàn tin tưởng này- - kín đáo nhé- - bảo người đó đi thẩm vấn ngài Hugh. |
Bath: Paragon. pp. 231. |access-date= requires |url= (help) "Health of the Lancashire Heeler". Bath: Paragon. tr. 231. ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ “Health of the Lancashire Heeler”. |
As Rick Benjamin, the founder and director of the Paragon Ragtime Orchestra, found out, Joplin succeeded in performing Treemonisha for paying audiences in Bayonne, New Jersey, in 1913. Như Rick Benjamin, người sáng lập và giám đốc của Paragon Ragtime Orchestra, phát hiện ra, Joplin đã thành công trong việc thực hiện Treemonisha trả khán giả tại Bayonne, New Jersey, vào năm 1913. |
He's a paragon of virtue in our town. Ổng là một mẫu mực đạo đức trong thị trấn này! |
Egyptian deities were not paragons of wisdom but were depicted as having human weaknesses. Những thần của dân Ê-díp-tô cũng không phải là gương mẫu của sự khôn ngoan nhưng được mô tả có những điểm yếu của loài người. |
Mass Effect: Paragon Lost (2012): On April 7, 2011, EA announced that anime distributor Funimation Entertainment and Japanese studio T.O Entertainment will produce an anime film adaptation based on the series. Mass Effect: Paragon Lost: Ngày 7 tháng 4 năm 2011, EA công bố rằng nhà phân phối anime Funimation Entertainment và hãng phim Nhật T.O Entertainment sẽ sản xuất một bộ phim chuyển thể anime dựa vào thương hiệu . |
I'm a paragon of manhood. Bố là hình tượng đàn ông mẫu mực. |
3 God’s Son, Jesus Christ, is a paragon of wisdom and is the greatest teacher ever to walk the earth. 3 Chúa Giê-su Christ, Con của Đức Chúa Trời, là hiện thân của sự khôn ngoan và là Thầy dạy lớn nhất từng sống trên đất này. |
He held a brown belt in Brazilian jiu-jitsu under Ricardo "Franjinha" Miller at Paragon Jiu-Jitsu and was awarded his black belt by Miller posthumously. Năm 2007, anh giành đai nâu ở môn nhu thuật Brasil dưới Ricardo "Franjinha" Miller tại Paragon Jiu-Jitsu và được Miller trao đai đen sau khi anh qua đời. |
Paragon Space Development Corporation, a little firm I started with people while I was in the Biosphere, because I had nothing else to do. Tổ Chức Phát Triển Không Gian Paragon ( Paragon Space Development Corporation ), là một tổ chức nhỏ mà tôi bắt đầu làm việc khi còn đang ở Biosphere 2 vì tôi chẳng có gì khác để làm. |
It was a reference from a friend of mine to call Taber MacCallum from Paragon Space Development Corporation, and I asked him the question: is it possible to build a system to go into the stratosphere? Qua sự giới thiệu của một người bạn, tôi gọi cho Taber MacCallum của tập đoàn phát triển vũ trụ Paragon và hỏi ông ấy rằng: Liệu chúng ta có thể xây dựng một hệ thống đi tới tầng bình lưu không? |
As the paragon example of gameplay refinement, Cavedog's acclaimed Total Annihilation from 1997 distilled the core mechanics of Command & Conquer, and introduced the first 3D units and terrain in real-time strategy games. Như một ví dụ mẫu mực của cách chơi được thanh lọc, Total Annihilation nổi tiếng của Cavedog Entertainment từ năm 1997 đã chưng cật cất các cốt lõi cơ bản của Command & Conquer, và lần đầu tiên giới thiệu các đơn vị và địa hình 3D trong game chiến lược thời gian thực. |
There are few contemporary references to him—only eleven poems from six writers—and these describe him in terms of affection, but not as a paragon of poetic or moral ideals. Chỉ một số ít tác giả đương thời có nhắc tới ông và miêu tả ông với tính chất tình cảm cá nhân, chứ không phải như một nhà thơ xuất chúng hay lý tưởng đạo đức. |
I, who have been trounced time and again by this... this paragon. Tôi, người đã bị đánh bại lần này tới lần khác bởi cái... của quý này. |
The prologue depicts the burning of a small village in the Fairfield Lowlands by the Legion of the Fallen, an undead army under the command of Necros, a paragon among Necromancers who sold his soul to the dark gods in exchange for unparalleled sorcerous aptitude. Đoạn mở đầu mô tả cảnh một ngôi làng nhỏ ở vùng Fairfield Lowlands đang bị binh đoàn ma quỷ gọi là Legion of the Fallen thiêu rụi, một đạo quân Undead dưới sự chỉ huy của Necros, kẻ xuất chúng trong số các triệu hồi sư (Necromancer) đã bán linh hồn của hắn cho các vị thần hắc ám nhằm đổi lấy năng lực ma thuật vô song. |
Small towns aren't exactly paragons of digital record-keeping, but I did verify he got a high school diploma. Thị trấn nhỏ nhưng không mẫu mực về lưu giữ hồ sơ kỹ thuật số, nhưng tôi đã xác minh Anh ta có một bằng tốt nghiệp trung học. |
So I went about my business: Paragon Space Development Corporation, a little firm I started with people while I was in the Biosphere, because I had nothing else to do. Và tôi cố gắng làm việc của mình. Tổ Chức Phát Triển Không Gian Paragon (Paragon Space Development Corporation), là một tổ chức nhỏ mà tôi bắt đầu làm việc khi còn đang ở Biosphere 2 vì tôi chẳng có gì khác để làm. |
The greatest exception is seen in the battles of Napoleon Bonaparte, and it is with Napoleon that the battle of annihilation in the modern sense is most closely associated, so that term "Napoleonic battle of annihilation" is sometimes used, and the Battle of Austerlitz is often cited as the paragon of the modern battle of annihilation. Ngoại lệ lớn nhất được nhìn thấy trong các trận đánh của Napoléon Bonaparte, và từ các trận đánh Napoléon rằng trận chiến hủy diệt theo nghĩa hiện đại được liên kết chặt chẽ nhất. |
However, the performance was canceled, but was held in Thailand instead, at the Royal Paragon Hall on April 14, 2008. Nhưng buổi biểu diễn đã bị hủy bỏ, mà thay vào đó là tổ chức tại Thái Lan, tại Royal Paragon Hall vào ngày 12 tháng 4 năm 2008. |
You are a paragon of kingly composure. Ngài là một hình mẫu của vị vua điềm tĩnh đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paragon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paragon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.