paradise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paradise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradise trong Tiếng Anh.
Từ paradise trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên đường, 天堂, nơi lý tưởng, Paradise. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paradise
thiên đườngnoun (heaven) This island is a paradise for children. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em. |
天堂verb (heaven) |
nơi lý tưởngverb Zambia is a preaching paradise. Zambia là một nơi lý tưởng để rao giảng. |
Paradiseproper (Paradise (Not for Me) You yank his tail, and you're in Paradise Pond! Bạn giật mạnh và bạn sẽ ở Paradise Pond! |
Xem thêm ví dụ
(2 Peter 3:13; Matthew 6:10) Under the Kingdom’s direction, the earth will gradually be restored to Paradise. Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng. |
The majority of those who benefit from Jesus’ ransom will enjoy everlasting life on a paradise earth. Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng. |
Paradise or prison? Thiên đường hay trại giam? |
Paradise is quite the opposite. Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại. |
Will you be among those who inherit life on a paradise earth? Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng? |
Most Bibles read as does the Revised Standard Version: “Truly, I say to you, today you will be with me in Paradise.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
Armageddon —Prelude to Paradise! Ha-ma-ghê-đôn mở đầu cho Địa-đàng! |
Well, men like us have the means to create our own paradise on earth. À, người dân muốn chúng ta có phương tiện để tạo ra thiên đường của ta trên mặt đất. |
(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
21 In Paradise, resurrected ones will be able to fill in some gaps in our knowledge of the past. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
On September 13, 2012, the lead single of Paradise was confirmed to be "Ride", the accompanying music video being shot in Las Vegas, Nevada. Vào ngày 13 tháng 9 năm 2012, đã đơn đầu tiên của The Paradise Edition được thông báo sẽ có tựa đề là "Ride", video âm nhạc kèm theo được quay tại Las Vegas, Nevada. |
The final result will be a Paradise earth inhabited by happy people, satisfied with a meaningful life, deriving joy from serving others. —Acts 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
(b) How will the angels respond when Paradise is restored to the earth? b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất? |
And the story said that, oh, what's happening is that the economy is being globalized, politics is being liberalized, and the combination of the two will create paradise on Earth, and we just need to keep on globalizing the economy and liberalizing the political system, and everything will be wonderful. Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời. |
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
Likewise a spiritual paradise is now flourishing among worshipers of Jehovah God, but this time it is earth wide. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
(Proverbs 19:17) He greatly values what we do for the lowly, and he promises to repay us with nothing less than eternal life in a paradise earth —truly a thrilling hope for the future! —Psalm 37:29; Luke 14:12-14. Đó quả là một hy vọng tuyệt vời cho tương lai!—Thi thiên 37:29; Lu-ca 14:12-14. |
An Earthly Paradise Một địa-đàng trên đất |
In our case, we are on the threshold of the promised earthly Paradise. Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa. |
When Jesus spoke of Paradise, what did he have in mind? Giê-su muốn nói gì khi ngài nói về Địa đàng? |
Songs and music include "I Got Rhythm", "I'll Build A Stairway to Paradise", "'S Wonderful", and "Love Is Here to Stay". Các bài hát và nhạc, trong đó có các bài "I Got Rhythm," "I'll Build A Stairway to Paradise," "'S Wonderful," và "Our Love is Here to Stay". |
Paradise Restored Glorifies God Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời |
(Psalm 2:6-9) In time, this government will take earth’s affairs in hand in order to accomplish God’s original purpose and transform the earth into a paradise. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
How will the earth be transformed into a paradise? Làm thế nào trái đất sẽ biến thành một địa-đàng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paradise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.