paradoxical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paradoxical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradoxical trong Tiếng Anh.
Từ paradoxical trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghịch lý, ngược đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paradoxical
nghịch lýadjective But the troll hates paradoxes and would never willingly create one. Nhưng tên yêu ghét nghịch lý và không bao giờ sẵn lòng tạo ra nghịch lý. |
ngược đờiadjective Shall we take a look at some paradoxical architecture? Chúng ta sẽ xem một vài kiến trúc ngược đời chứ? |
Xem thêm ví dụ
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox. Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý. |
The barbershop paradox was proposed by Lewis Carroll in a three-page essay titled "A Logical Paradox", which appeared in the July 1894 issue of Mind. Nghịch lý Tiệm cắt tóc được Lewis Carroll trình bày dưới dạng một bài tiểu luận dài ba trang, "A Logical Paradox", xuất hiện lần đầu trên tạp chí "Mind" tháng 7 năm 1894. |
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. |
But the troll hates paradoxes and would never willingly create one. Nhưng tên yêu ghét nghịch lý và không bao giờ sẵn lòng tạo ra nghịch lý. |
One example is Russell's paradox, which questions whether a "list of all lists that do not contain themselves" would include itself, and showed that attempts to found set theory on the identification of sets with properties or predicates were flawed. Ví dụ nghịch lý Russell, mà câu hỏi liệu một "danh sách gồm tất cả các danh sách mà không chứa nó" sẽ bao gồm chính nó, và cho thấy rằng những nỗ lực để lý thuyết tập hợp dùng để xác định các tập hợp với tính chất hoặc thuộc tính vẫn còn thiếu sót. |
However, some of these paradoxes qualify to fit into the mainstream perception of a paradox, which is a self-contradictory result gained even while properly applying accepted ways of reasoning. Tuy nhiên, một số nghịch lý này đủ điều kiện để phù hợp với nhận thức chủ đạo về một nghịch lý, đó là một kết quả tự mâu thuẫn đã đạt được ngay cả khi áp dụng đúng cách các cách thức lý luận được chấp nhận. |
On 22 November 2011, Paradox Interactive released the Hearts of Iron III Collection, which include both expansions for Hearts of Iron III and all previously released sprite packs. Ngày 22 tháng 11 năm 2011, Paradox Interactive phát hành Hearts of Iron III Collection, bao gồm cả bản mở rộng cho Hearts Of Iron III và tất cả các gói nội dung tải về được phát hành trước đó. |
The answer lies in yet another paradox about the man —his view of philosophy. Câu trả lời lại nằm ở một điều nghịch lý khác trong con người này—đó là quan niệm của ông về triết lý. |
This is the paradox and the miracle of the Creation. Đây là nghịch lý và phép lạ của Sự Sáng Tạo. |
The original Napoleon's Campaigns was released by AGEOD in 2007, and Paradox acquired the company in December 2009. Bản gốc "Napoleon's Campaigns" được AGEOD phát hành vào năm 2007, rồi sau Paradox mua lai công ty này vào tháng 12 năm 2009. |
That means that those of us in this room who are less than 50 or 60 years old will see how these paradoxes are resolved, and those of us who are over the age of 60 may not see the resolution, but our children and grandchildren certainly will. Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy. |
This is Zeno of Elea, an ancient Greek philosopher famous for inventing a number of paradoxes, arguments that seem logical, but whose conclusion is absurd or contradictory. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
Some philosophers, however, say that Zeno's paradoxes and their variations (see Thomson's lamp) remain relevant metaphysical problems. Tuy nhiên một số triết gia lại cho rằng nghịch lý Zeno và các biến thể của chúng (xem đèn Thomson) còn có những vấn đề siêu hình học. |
The second reason why this is a paradox. Lý do thứ hai vì sao lại có nghịch lý này. |
Some mathematicians and historians, such as Carl Boyer, hold that Zeno's paradoxes are simply mathematical problems, for which modern calculus provides a mathematical solution. Một số nhà toán học, chẳng hạn như Carl Boyer, cho rằng nghịch lý Zeno chỉ đơn giản là vấn đề toán học, mà vi tích phân hiện đại có thể đưa ra một giải pháp toán học. |
It was published by Sunflowers Interactive in Europe in 2004 and Paradox Entertainment in North America in 2005. Game do hãng Sunflowers GmbH phát hành tại châu Âu năm 2004 và Paradox Entertainment phát hành tại Bắc Mỹ năm 2005. |
In April 2008, Paradox Interactive announced a sequel to Fantasy Wars entitled Elven Legacy. Vào tháng 4 năm 2008, Paradox Interactive đã công bố một phần tiếp theo cho Fantasy Wars với tựa đề Elven Legacy. |
This problem is treated at much greater length in the birthday paradox. Vấn đề này được xem xét ở quy mô lớn hơn trong nghịch lý ngày sinh. |
The paradoxical nature of this trait was personified for the ancient Greeks in the mythical figure of Pandora. Bản chất nghịch lý này đã được người Hy Lạp cổ đại nhân cách hóa thành nhân vật thần thoại Pandora. |
It's so queer that physicists resort to one or another paradoxical interpretation of it. Thuyết lượng tử kỳ lạ đến mức, các nhà vật lý phải dùng đến những cách giải thích chứa đầy nghịch lý. |
She and Kurosawa were constantly at loggerheads, and it was through these arguments that the two, paradoxically, became close. Bà và Kurosawa liên tục mâu thuẫn trong suốt thời gian này, và thông qua những lần tranh luận này, hai người, một cách nghịch lý, trở nên gần gũi với nhau. |
Which brings me to my third paradox. Nó dẫn tôi đến nghịch lý thứ ba. |
On August 21, 2011, the day the Conan the Barbarian opened, SLMI sued Paradox Entertainment, Conan Sales Co., Arthur Lieberman and others over the rights to Conan, as they claim Conan was improperly transferred to Conan Sales Co. and sold to Paradox. Ngày 21 tháng 8 năm 2011 là ngày công chiếu bộ phim Conan 2011, SLMI đã kiện Paradox Entertainment, Conan Sales Co., Arthur Lieberman và số khác về vấn đề bản quyền Conan đã được chuyển giao không đúng cho Conan Sales Co. và bán cho Paradox. |
Diagonalization arguments are often also the source of contradictions like Russell's paradox and Richard's paradox. Các tranh luận đường chéo cũng là nguồn của các mâu thuẫn như nghịch lý Russell và nghịch lý Richard. |
The explanation of that paradox is that, within our societies, we're looking at relative income or social position, social status -- where we are in relation to each other and the size of the gaps between us. Giải thích cho nghịch lý này là, trong chính xã hội của chúng ta, chúng ta đang nhìn vào thu nhập tương đối hoặc vị trí, địa vị xã hội -- nơi mà chúng ta có mối quan hệ với nhau và khoảng cách của sự khác biệt giữa chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradoxical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paradoxical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.