upsetting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upsetting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upsetting trong Tiếng Anh.

Từ upsetting trong Tiếng Anh có nghĩa là khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upsetting

khó chịu

adjective

One man was quite upset at the empty words he heard.
Một người đàn ông cảm thấy khó chịu trước những lời trống rỗng mà ông nghe.

Xem thêm ví dụ

Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Now you're upset that I'm happy?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
Do not be upset by evil men (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
Meeting here will do nothingto upset cuddy.
Họp ở đây không chọc tức được Cuddy đâu.
" Dear Annabelle, I don't mean to upset you, but it's very rare for a childhood friend to become a girl's boyfriend.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
I didn't want to tell you because I knew it would upset you.
Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn.
Five deaths, it will upset him
Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp.
Does he look upset?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
I'm not upset.
Con có buồn gì đâu!
I know you're upset, but the deal hasn't changed.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
I can understand if you're upset about Lewis.
Cha thông hiểu nếu con có buồn chuyện Lewis.
And once it was sort of explained to me how fast we were using up the world's resources, I got very upset, about as upset as I did when I realized that the Earth will only last about five billion years before it's swallowed by the sun.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
My stomach's upset.
Dạ dày em khó chịu quá.
Upset that this didn't work, Ted tries using a self-help book he saw in Stella's clinic.
Nổi giận vì kế hoạch không đúng như mong đợi, Ted cố đọc một quyển sách mà anh vô tình nhìn thấy trong phòng khám của Stella, khi nghĩ rằng cô quan tâm đến cuốn sách ấy.
Some of the greatest mathematicians of Cantor's day were very upset with this stuff.
Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này.
Because I hadn't told them what I was doing, because I was so upset with the story they'd run.
Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng.
You're upsetting the others.
Em đang làm mọi người khó chịu.
Sorry if that upset you.
Xin lỗi nếu chị thấy không vui
You know, I'm very upset with Guy.
Cô biết rằng tôi đang giận Guy lắm đấy.
Don't get upset.
Đừng có giận.
He did not allow their disrespect to make him angry or upset.
Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối.
Von Below became upset, told Hartmann it was Hitler's and ordered him to put it back.
Von Below cực kỳ khó chịu và bảo đó là mũ của Hitler, đề nghị Hartmann đưa nó về lại vị trí cũ.
Union soldiers were particularly upset with the performance of their commanders, Shields and Frémont, and both of their military careers faded.
Bên phía miền Bắc, quân lính đã đặc biệt khó chịu trước những biểu hiện của các viên chỉ huy Shields và Frémont, và con đường binh nghiệp của cả hai đều đã bị lu mờ.
She's really upset over there.
Cô ấy ảo não chưa kìa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upsetting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới upsetting

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.