up to now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ up to now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ up to now trong Tiếng Anh.
Từ up to now trong Tiếng Anh có các nghĩa là hãy còn, đến giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ up to now
hãy cònadverb |
đến giờadverb right up to now — I'm standing in front of you — cho đến giờ — khi tôi đứng trước các bạn — |
Xem thêm ví dụ
Because what have we done up to now? Bởi vì từ trước đến nay chúng ta đã làm gì? |
The only reason I ain't done it up to now is that I kind of like kicking her. Tôi chưa làm tại vì tôi thích đá nó. |
The recorded was saved by her family up to now and they play it sometimes. Bản thu âm đó được gia đình Hồng Nhung lưu giữ đến tận bây giờ và vẫn được cả gia đình thi thoảng mang ra nghe lại. |
Up to now he has overthrown the State of Shēn and when he returns he will destroy Dèng. Nay ông ta diệt nước Thân, khi quay về ông ta sẽ diệt Đặng. |
" Up to now , I think we still can manage this problem , " added Wijaya . " Cho đến bây giờ , tôi nghĩ là chúng tôi vẫn có thể kiểm soát được vấn đề này , " Wijaya nói thêm . |
The discussion up to now has ignored the consequences of rounding error. Thảo luận từ trên đến giờ đã bỏ qua những hậu quả của sai số làm tròn. |
so, what's Dorwell up to now? Vậy, bây giờ thì Dorwell sao rồi? |
And up to now, me and my father were detached and I still have issues with him. Đến tận bây giờ, tôi và cha tôi đang bị ly tán, và tôi vẫn đang tìm ông. |
Reckon what them fool Indians are up to now? Có biết bây giờ bọn da đỏ đó muốn làm gì không? |
What Are They up to Now? Giờ đây họ đang tiến hành việc gì? |
Or, will you look away as you usually have been doing up to now? Còn nếu không, sẽ giống như mọi việc cho tới lúc này, ông sẽ khoanh tay đứng nhìn? |
Okay, so what is he up to now? Được rồi, vậy đến nay ông ấy sao rồi? |
Questioner: Maybe we have to doubt everything that we have accepted up to now. Người hỏi: Có lẽ chúng ta phải nghi vấn mọi thứ mà chúng ta chấp nhận từ trước đến nay. |
I wonder what Franny's up to now. Tớ tự hỏi Franny tới nay thế nào? |
What the hell is he up to now? Bây giờ hắn lại muốn gì đây? |
I’m paying the men their wages now up to the fifteenth, and in another two weeks I’ll pay them up to now. Vì thế, Bố làm lương cho họ đến ngày mười lăm, còn hai tuần sau, tính từ ngày mười lăm tới lúc này, Bố sẽ trả tiếp. |
Most of these irrigation systems still exist undamaged up to now, in Anuradhapura and Polonnaruwa, because of the advanced and precise engineering. Hầu hết các hệ thống thủy lợi này vẫn tồn tại mà không bị phá hủy cho đến ngày nay ở Anuradhapura và Polonnaruwa do những kỹ thuật tiên tiến và chính xác của họ. |
What we have been told up to now by the scientific world, is that there is a North pole, these are real magnets! Những gì chúng ta đã biết đến nay từ thế giới khoa học - là có một Bắc Cực... ( đây là những nam châm thật sự! ), |
Up to now their counter-terrorism policy has been to kill insurgents at almost any cost, and if civilians get in the way, that's written as "collateral damage." Cho tới ngày nay, chính sách chống khủng bố của Hoa Kỳ đã dùng mọi cách để giết chết những kẻ gây rối, và nếu người dân nhìn nhận chính sách đó theo hướng này, thì việc này sẽ được coi là "sự thiệt hại bên lề". |
The Japanese staying in Korea for long-term gathered to this pleasant and easily accessible place along the Han River, and they have maintained the community up to now. Người Nhật ở lại Hàn Quốc lâu dài đã tụ tập đến nơi dễ chịu và dễ tiếp cận này dọc theo sông Hán, và họ đã duy trì cộng đồng cho đến nay. |
It's up to you now. chỉ còn phụ thộc vào con thôi đấy. |
So many people come up to me now and say, "What's next?" Nhiều người tìm đến tôi và nói rằng: "Tiếp theo là gì? |
Well, we can kill him or let him leave, but that's up to you, now. À, chúng ta có thể giết hắn hay là để hắn đi, nhưng bây giờ, việc đó tùy thuộc vào ngài. |
It's up to you now! Dựa cả vào ngài đấy! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ up to now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới up to now
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.