uproar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uproar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uproar trong Tiếng Anh.
Từ uproar trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự náo động, tiếng ồn ào, tiếng om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uproar
sự náo độngverb 14 An uproar will rise against your people, 14 Một sự náo động sẽ nổi lên chống lại dân ngươi, |
tiếng ồn àoverb 6 There is a sound of uproar from the city, a sound from the temple! 6 Có tiếng ồn ào từ trong thành, tiếng vang ra từ đền thờ! |
tiếng om sòmverb In the original fulfillment, what is the “sound of uproar out of the city”? Trong lần ứng nghiệm đầu tiên, “tiếng om-sòm nổi lên từ trong thành” là gì? |
Xem thêm ví dụ
7 And it came to pass that they did make a great uproar throughout the land; and the people who believed began to be very sorrowful, lest by any means those things which had been spoken might not come to pass. 7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra. |
Besides the uproar caused by the MLK Day cancellation, claims of prejudice were made against Mecham after he defended the use of the racist word "pickaninny" to describe black children, claimed that high divorce rates were caused by working women, claimed America is a Christian nation to a Jewish audience, and said a group of visiting Japanese businessmen got "round eyes" after being told of the number of golf courses in Arizona. Tuyên bố định kiến đã được đưa ra chống lại Mecham sau khi ông bảo vệ việc sử dụng từ phân biệt chủng tộc "pickaninny" để mô tả trẻ em da đen, cho rằng tỷ lệ ly hôn cao là do phụ nữ làm việc, tuyên bố Mỹ là một quốc gia Kitô giáo cho khán giả Do Thái, và nói một nhóm đến thăm các doanh nhân Nhật Bản có "đôi mắt tròn" sau khi được thông báo về số lượng sân golf ở Arizona. |
Mr Bennet, we're all in an uproar! Ông Bennet, thật là loạn cả lên rồi! |
The British business weekly The Economist caused an uproar in South Korea when it declared in 2012 that "brewing remains just about the only useful activity at which North Korea beats the South." Tuần báo kinh tế của Anh The Economist gây chấn động ở Hàn Quốc khi tuyên bố vào năm 2012 rằng "sản xuất bia vẫn chỉ là hoạt động hữu ích duy nhất mà Bắc Triều Tiên đánh bại được Nam Triều Tiên." |
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance. Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ. |
The whole group immediately broke out in an uproar —that question had evidently worried them all! Cả nhóm tức thì xôn xao—hiển nhiên đó cũng là câu hỏi đã làm họ lo nghĩ! |
20 When the uproar had subsided, Paul sent for the disciples, and after he had encouraged them and said farewell, he began his journey to Mac·e·doʹni·a. 20 Khi cuộc náo loạn đã lắng xuống, Phao-lô mời các môn đồ đến, ông khích lệ và từ giã họ rồi lên đường đi Ma-xê-đô-ni-a. |
“While there is a public uproar after each case, officials do nothing and there are no consequences for the perpetrators or the government that protects them.” “Dù sau mỗi vụ việc, dư luận đều sôi sục nhưng chính quyền chẳng làm gì cả;thủ phạm hay quan chức chính quyền đứng đằng sau kẻ thủ ác chẳng phải chịu hậu quả gì.” |
The uproar of kingdoms, Tiếng ồn ào của các vương quốc, |
(Acts 19:34) After the uproar subsided, Paul encouraged his fellow Christians once more and then moved on. (Công-vụ 19:34) Sau khi cuộc náo động lắng xuống, sứ đồ Phao-lô khuyến khích các anh em tín đồ Đấng Christ một lần nữa trước khi tiếp tục cuộc hành trình. |
'Amidst unprecedented scenes, there was uproar in court'as Sherlock Holmes was vindicated and cleared of all suspicion.' Trong số nhiều cảnh tượng chưa từng có là cuộc náo loạn tại tòa án khi Sherlock Holmes được minh oan và xóa bỏ mọi nghi vấn. |
Further planned expansion included Inflexible and Indomitable, but when the secret negotiations to acquire them were leaked to the press, a major uproar erupted in Chile. Kế hoạch phát triển mở rộng bao gồm các chiếc Inflexible và Indomitable, nhưng khi tin tức về các cuộc thương lượng bí mật nhằm sở hữu chúng bị rò rỉ ra công luận, một sự tranh luận ồn ào nổ ra tại Chile. |
Yushchenko's decision immeditately caused an uproar and was condemned by European Parliament, Russian, Polish and Jewish organizations, and was declared illegal by the following Ukrainian government and a court decision in April 2010. Việc tặng danh hiệu này đã bị lên án từ Nghị viện châu Âu, Nga, Ba Lan và các tổ chức của người Do Thái , và được Tổng thống kế nhiệm Viktor Yanukovych tuyên bố là bất hợp pháp, cũng như phán quyết của tòa án vào tháng 4 năm 2010. |
The Wenzhou train accident and the lack of accountability by railway officials caused a public uproar and heightened concerns about the safety and management of China's high-speed rail system. Vụ tai nạn tàu hỏa Ôn Châu và sự thiếu trách nhiệm của các quan chức đường sắt đã gây ra sự náo động cộng đồng và làm tăng mối lo ngại về sự an toàn và quản lý của hệ thống đường sắt cao tốc của Trung Quốc. |
My decision is bound to cause an uproar since it will be hard for those of you with differing views to understand. Chắc là sẽ rất khó dể thuyết phúc ai đó có ý kiến khác, vì thế quyết định của tôi có thế sẽ ồn ào bởi dư luận |
And when he came out in 1991, there was a huge uproar about suddenly this American hero, this basketball player, one of the most popular Americans at the time, being HlV positive. Và khi ông ta tiết lộ vào năm 1991, đã tạo ra một tác động lớn về đột nhiên anh hùng người Mỹ, cầu thủ bóng rổ này, một trong những người Mỹ nổi tiếng tại thời điểm đó dương tính với HIV. |
In the original fulfillment, what is the “sound of uproar out of the city”? Trong lần ứng nghiệm đầu tiên, “tiếng om-sòm nổi lên từ trong thành” là gì? |
Moʹab will die amid an uproar, Mô-áp sẽ chết trong sự náo động, |
Her termination and that of colleagues Anto Neo Soul and Ciru Muriuki was met with much uproar on Twitter, with many listeners and fans demanding their reinstatement. Việc cô và của các đồng nghiệp Anto Neo Soul và Ciru Muriuki bị sa thải đã gây nên làn sóng náo động trên Twitter, với nhiều người nghe và người hâm mộ yêu cầu đưa họ quay trở lại.. |
“After the uproar had subsided,” Acts 20:1 relates, “Paul sent for the disciples, and when he had encouraged them and bidden them farewell, he went forth to journey into Macedonia.” Công vụ 20:1 cho biết: “Khi cuộc náo loạn đã lắng xuống, Phao-lô mời các môn đồ đến, khích lệ và từ giã họ rồi lên đường đi Ma-xê-đô-ni-a”. |
Perhaps the most highly regarded pioneer player of the 20th century, Go Seigen, created an uproar when he played his third move (black 5) on the tengen, or center point in a game against the reigning Honinbo Shusai. Có lẽ kỳ thủ tiên phong được đánh giá cao nhất của thế kỷ 20, Go Seigen, đã gây tiếng vang khi ông chơi nước thứ ba của mình (nước Đen 5) ở tengen (thiên nguyên), hay điểm nằm ở trung tâm, trong một trận đấu chống lại người đang trị vì là Honinbo Shusai. |
We are all in uproar! Chúng ta đang bị náo động! |
Déby unilaterally modified the constitution to remove the two-term limit on the presidency; this caused an uproar among the civil society and opposition parties. Idriss Déby đơn phương sửa đổi hiến pháp để loại bỏ giới hạn hai nhiệm kỳ của chức tổng thống; điều này gây náo động trong xã hội dân cư và các đảng đối lập. |
The hospital's in an uproar looking for you. Bệnh viện đang tìm anh đấy |
Her death would throw the Republic into uproar. Cái chết của mụ có thể gây náo động Nền Cộng hòa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uproar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uproar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.