uncritical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncritical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncritical trong Tiếng Anh.

Từ uncritical trong Tiếng Anh có các nghĩa là không hay chỉ trích, thiếu óc phê bình, ít phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncritical

không hay chỉ trích

adjective

thiếu óc phê bình

adjective

ít phê bình

adjective

Xem thêm ví dụ

So the kid doesn't even know me, but he loves me unquestioningly and uncritically.
Cậu bé đó không biết tôi, nhưng cậu ta lại yêu mến tôi mù quáng và không suy nghĩ.
Prof. William Frawley in a review for Stevenson's Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy (1984) wrote that he was too uncritically accepting of a paranormal interpretation of the cases.
Giáo sư William Frawley trong một bài đánh giá cho Unlearned Language: New Studies in Xenoglossy của Stevenson (1984) cho ông quá chấp nhận cho cách giải thích này của Stevenson là phi lý.
Against the assertion that Galileo was deceptive in making these arguments, Albert Einstein expressed the opinion that Galileo developed his "fascinating arguments" and accepted them uncritically out of a desire for physical proof of the motion of the Earth.
Chống lại sự quyết đoán rằng Galileo dối trá khi đưa ra những lý lẽ đó, Albert Einstein đã đưa ra quan điểm rằng Galileo đã phát triển "các lý lẽ mê hoặc" của mình và chấp nhận chúng mà không phê phán chỉ là vì ý muốn có bằng chứng vật lý cho chuyển động của Trái Đất.
I will not deal with those first two, except to say that uncritical transfer of assumptions, from one context to another, can only make for disaster.
Tôi sẽ không nói đến 2 tổ chức đầu, ngoài việc nói rằng việc lấy các giả thiết của một trường hợp này áp dụng vào trường hợp khác mà không xem xét kĩ lưỡng có thể dẫn đến thảm họa.
Sargant says that under such emotional stress, “reason is dethroned, the normal brain computer is temporarily put out of action, and new ideas and beliefs are uncritically accepted.” —The Mind Possessed.
Ông Sargant nói rằng dưới sự căng thẳng lớn như thế thì “trí óc không còn lý luận gì nữa, bộ óc bình thường tạm ngưng hoạt động, và người ta nhắm mắt chấp nhận những ý tưởng và tín ngưỡng mới” (“Trí óc bị ám” [The Mind Possessed]).
The Times editorial noted the example of “English anatomists [who] uncritically accepted the Piltdown fossils that came to light around 1910” —later proved to be a hoax.
Tuy vậy, ít thấy tổ-chức tôn-giáo nào can đảm hành động như vậy đối với các phần tử phạm tội không ăn năn, như lệnh của Đức Chúa Trời: “Hãy trừ-bỏ kẻ gian-ác khỏi anh em” (I Cô-rinh-tô 5:13).
France and Belgium have taken policy positions which accept "brainwashing" theories uncritically, while other European nations, like Sweden and Italy, are cautious about brainwashing and have adopted more neutral responses to new religions.
Pháp và Bỉ đã có những quan điểm chính sách chấp nhận các lý thuyết "tẩy não" một cách không phê phán, trong khi các nước châu Âu khác, như Thụy Điển và Ý, thận trọng về tẩy não và đã có những phản ứng trung lập hơn đối với các tôn giáo mới.
Most notably, "the idea that Valentine's Day customs perpetuated those of the Roman Lupercalia has been accepted uncritically and repeated, in various forms, up to the present".
Đáng chú ý nhất "ý tưởng là ngày Valentine bắt nguồn từ ngày lễ Lupercalia của La Mã đã được chấp nhận không phê phán và lặp đi lặp lại, trong các hình thức khác nhau, cho đến ngày nay".
These included the uncritical borrowing from the Nazi propaganda elements of the Fliegerassen ("aces") and stereotypes about the Soviet Union.
Chúng bao gồm những vay mượn không chính đáng từ các yếu tố tuyên truyền của Đức Quốc xã về Fliegerassen ("phi công") và những khuôn mẫu về Liên Xô.
In a study of media discourse on Falun Gong, researcher Leeshai Lemish found that Western news organizations also became less balanced, and more likely to uncritically present the narratives of the Communist Party, rather than those of Falun Gong or human rights groups.
Trong một nghiên cứu các cuộc thảo luận về Pháp Luân Công, nhà nghiên cứu Leeshai Lemish đã phát hiện ra rằng các tổ chức thông tấn phương Tây cũng trở nên ít cân bằng hơn và nhiều lúc trình bày một cách không phê phán các quan điểm của Đảng Cộng sản chứ không phải là của Pháp Luân Công hay các nhóm nhân quyền.
At the same time, his political career and the contents of his Chronographia have led commentators to characterize him as obsequious and opportunistic, because of his ostensibly uncritical stance towards some of the emperors and because of the many shifts in his political loyalty over the course of his life.
Đồng thời, sự nghiệp chính trị của ông và nội dung của cuốn Chronographia đã khiến cho giới phê bình nhìn nhận ông như một kẻ khúm núm và cơ hội, vì lập trường tỏ vẻ không có óc phê phán đối với một số hoàng đế và vì hay thay lòng đổi dạ về mặt chính trị trong suốt đời mình.
So, then, how can one tell if a belief on the matter of being born again has been “uncritically accepted”?
Vậy thì làm thế nào một người có thể biết là mình đã “nhắm mắt chấp nhận” sự tin tưởng về sự sanh lại?
" I want to remind you how uncritically the media examined this case from the beginning without even looking at the improbability of the story on its face , " he said .
" Tôi muốn nhắc các ông rằng phương tiện truyền thông đại chúng đã xem xét vụ kiện này ngay từ đầu một cách hết sức thiển cận , thậm chí không nhìn nhận ra câu chuyện này không chắc đã xảy ra theo như vẻ bề ngoài của nó , " ông ta nói .
It means to love unquestioningly and uncritically.
Đó là yêu một cách mù quáng và không suy nghĩ.
XII., pp. 292 Victor, 38:1 The tradition that he was one of the so-called "Illyrian Emperors", based on the unreliable vita Cari embedded in the Augustan History, was accepted uncritically by Joseph Scaliger, who assumed the other sources were wrong, and followed by Edward Gibbon in The Decline and Fall of the Roman Empire.
105 ^ Victor, 38:1 ^ Dựa theo truyền thống rằng ông là một trong những cái gọi là "các Hoàng đế Illyria", dựa trên mảnh cổ vật vita Cari không đáng tin cậy được ghi vào trong Augustan History, vốn đã được Joseph Scaliger chấp nhận một cách không phê phán, ông cũng là người đã xác nhận các nguồn tài liệu khác là sai và chỉ dựa theo Edward Gibbon trong cuốn The Decline and Fall of the Roman Empire.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncritical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.