uncountable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncountable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncountable trong Tiếng Anh.

Từ uncountable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đếm được, không tính được, vô kể, vô số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncountable

không đếm được

adjective

Here the emphasis is on its being uncountable.
Ở đây, điều được nhấn mạnh là số lượng không đếm được.

không tính được

adjective

vô kể

adjective

vô số

adjective

Xem thêm ví dụ

Mankind has endured uncounted wars and revolutions as well as incalculable social turmoil because of the desire of humans to be free.
Vì ước muốn được tự do mà nhân loại đã chịu đựng không biết bao nhiêu trận chiến tranh, cách mạng cũng như vô số các cuộc quần chúng nổi dậy!
However, the former days will go uncounted because he defiled his Naziriteship.
Tuy nhiên, những ngày trước đó sẽ không được tính vì người đã làm ô uế tư cách Na-xi-rê của mình.
Who, even in the wildest stretch of imagination, can fathom the uncountable acts of charity that have been performed, the food that has been put on barren tables, the faith that has been nurtured in desperate hours of illness, the wounds that have been bound up, the pains that have been ameliorated by loving hands and quiet and reassuring words, the comfort that has been extended in times of death and consequent loneliness?
Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không?
BCT1 also shows that every complete metric space with no isolated points is uncountable.
ĐLB1 cũng chỉ ra rằng mọi không gian metric đầy đủ mà không có các điểm cô lập thì không đếm được.
Uncountable wells that served communities were invaded by sea, sand, and earth; and aquifers were invaded through porous rock.
Vô số giếng nước phục vụ các cộng đồng dân cư bị vùi lấp bởi đất, cát và nước biển; những tầng nước ngầm (aquifer) bị đá tàng ong xâm lấn.
It’s so easy in life for us to receive blessings, many of them almost uncounted, and have things happen in our lives that can help change our lives, improve our lives, and bring the Spirit into our lives.
Trong cuộc sống thật là điều dễ dàng cho chúng ta để nhận được các phước lành, rất nhiều trong số những phước lành này hầu như không đếm được, và có những điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta mà có thể giúp thay đổi cuộc sống của chúng ta, cải thiện cuộc sống của chúng ta, và mang Thánh Linh vào cuộc sống của chúng ta.
Thus Jehovah made that one man father of a great nation whose number turned out to be as uncountable as the stars in the heavens.
Do đó, Đức Giê-hô-va đã làm cho người đàn ông đó thành cha của một nước lớn mà số dân trở nên đông đảo không đếm xuể như sao trên trời.
Many southern Sudanese were also said to have been uncounted "due to bad weather, poor communication and transport networks, and some areas were unreachable, while many southern Sudanese remained in exile in neighbouring countries, leading to 'unacceptable results', according southern Sudanese authorities."
Nhiều người Nam Sudan cũng nói rằng họ đã không được thống kê "do thời tiết xấu, phương tiện thông tin và giao thông thiếu, và một số khu vực đã không thể tiếp cận, trong khi đó nhiều người Nam Sudan vẫn đang sống lưu vong tại các nước làng giềng, dẫn tới 'các kết quả không thể được chấp nhận', theo nhà đương cục Nam Sudan."
Here the emphasis is on its being uncountable.
Ở đây, điều được nhấn mạnh là số lượng không đếm được.
The holy priesthood restored through him has fallen as a mantle upon uncounted numbers of men of integrity and virtue who have been clothed with this divine power.
Thánh chức tư tế mà đã được phục hồi qua ông thì đã được ban cho số những người nam liêm chính và đức hạnh mà đã được khoác cho quyền năng thiêng liêng này.
The following constructions are sometimes used to produce examples of theories with certain spectra; in fact by applying them to a small number of explicit theories T one gets examples of complete countable theories with all possible uncountable spectra.
Các công trình sau đây đôi khi được sử dụng để tạo ra các ví dụ về lý thuyết với quang phổ nhất định; trong thực tế, bằng cách áp dụng chúng vào một số ít các lý thuyết rõ ràng, T có được các ví dụ về các lý thuyết có thể đếm được hoàn toàn với tất cả các phổ không đếm được.
Kronecker objected to Cantor's proofs that the algebraic numbers are countable, and that the transcendental numbers are uncountable, results now included in a standard mathematics curriculum.
Kronecker thậm chí còn bác bỏ các chứng minh của Cantor rằng các số đại số là có thể đếm được, còn các số siêu việt thì không, những kết quả mà ngày nay được hiển nhiên thừa nhận trong các sách giáo khoa toán học cơ bản.
In the words of one historian, the military and civilian dead of World War II “would be forever uncountable.”
Theo lời của một sử gia, số lính chiến và thường dân chết trong Thế Chiến II “không bao giờ biết được chính xác”.
Confederate casualties are estimates because reported figures include undifferentiated casualties at South Mountain and Shepherdstown; Sears remarks that "there is no doubt that a good many of the 1,771 men listed as missing were in fact dead, buried uncounted in unmarked graves where they fell."
Thiệt hại của miền Nam là ước lượng vì trong số liệu báo cáo có thương vong không phân biệt ở các trận South Mountain và Shepherdstown; Sears nhận xét rằng "không nghi ngờ gì rằng khá nhiều trong số 1.771 binh sĩ được liệt kê là mất tích trên thực tế đã chết, và được chôn cất không được tính đến trong những ngôi mộ không đánh dấu tại nơi họ ngã xuống."
As surely as the stars in heaven and the sand of the sea are uncountable, just as surely Jehovah is to fulfill his promise to David. —Jeremiah 33:22.
Như sao trên trời, cát bờ biển chắc chắn không thể đếm được, Đức Giê-hô-va cũng thực hiện lời hứa của Ngài đối với Đa-vít như vậy.—Giê-rê-mi 33:22.
Consequently, for thousands of years, uncountable coronations, revolutions, coups, appointments, elections, assassinations, and regime changes have occurred.
Vì vậy, trải qua nhiều ngàn năm nay đã có biết bao nhiêu buổi lễ đăng quang, cuộc cách mạng, đảo chính, bình chọn, bầu cử, những vụ ám sát, và thay đổi chế độ.
Although the title translates to "The Illustrated Night Parade of a Hundred Demons," it is based on an idiom, hyakki yagyō, that is akin to pandemonium in English and implies an uncountable horde.
Mặc dù tựa đề dịch ra từng chữ là "Tranh vẽ về cuộc diễu hành ban đêm của một trăm con quỷ" nhưng nó lại được dựa trên một thành ngữ là hyakki yagyō, ngụ ý nói đến một bầy vô số con không thể đếm được.
"Koruny" and "haliere" appears after the numbers 2, 3 and 4 and in generic (uncountable) context, with "korún" and "halierov" being used after other numbers.
"Koruny" và "haliere" xuất hiện sau các số 2, 3 và 4 và trong bối cảnh chung (không đếm được), với "korún" và "halierov" được sử dụng sau các số khác.
A set X is uncountable if and only if any of the following conditions hold: There is no injective function from X to the set of natural numbers.
Một tập hợp X là không đếm được khi và chỉ khi có một trong các điều kiện sau: Không có đơn ánh nào từ X tới tập hợp các số tự nhiên.
Uncounted numbers are suffering badly, leading to tidal waves of refugees and many related miseries.
số người sống trong cảnh lầm than, đưa đến những làn sóng tị nạn và nhiều chuyện khốn khổ liên hệ.
At each step there are two choices of where to put the next layer, so this natural method of stacking the spheres creates an uncountably infinite number of equally dense packings, the best known of which are called cubic close packing and hexagonal close packing.
Ở mỗi bước như thế có hai lựa chọn để đặt các lớp quả cầu, và giải pháp tự nhiên sẽ tạo ra một số vô hạn không thể đếm được của các lớp, những cách sắp xếp tốt nhất là xếp khối lập phương và xếp lục giác.
But there are uncounted millions who have walked the earth and who have never had the opportunity to hear the gospel.
Nhưng có hằng triệu người không đếm được đã sống trên thế gian mà chưa bao giờ có cơ hội để nghe phúc âm.
Such sets are now known as uncountable sets, and the size of infinite sets is now treated by the theory of cardinal numbers which Cantor began.
Những tập hợp như vậy bây giờ được gọi là tập hợp không đếm được, và các kích thước của tập hợp vô hạn bây giờ được xử lý bằng những lý thuyết của số lực lượng do chính Cantor khởi xướng.
In 1891, he published a paper containing his elegant "diagonal argument" for the existence of an uncountable set.
Năm 1891, ông công bố một bài báo chứa "luận cứ chéo" (phương pháp chéo) về sự tồn tại của một tập không đếm được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncountable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.