unconventional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unconventional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unconventional trong Tiếng Anh.

Từ unconventional trong Tiếng Anh có các nghĩa là không theo quy ước, trái với thói thường, độc đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unconventional

không theo quy ước

adjective

trái với thói thường

adjective

độc đáo

adjective

And it's not just because we value unconventional ideas,
Và đó không chỉ vì chúng tôi coi trọng những ý tưởng độc đáo,

Xem thêm ví dụ

In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre.
Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream.
For almost five years I stayed there, and we focused on fighting a war that was unconventional and it was difficult and it was bloody and it often claimed its highest price among innocent people.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.
"Oil Shale and Other Unconventional Fuels Activities".
Truy cập ngày ngày 20 tháng 10 năm 2007. ^ “Oil Shale and Other Unconventional Fuels Activities”.
And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
Along with innovative studio techniques such as sound effects, unconventional microphone placements, tape loops, double tracking and vari-speed recording, the Beatles augmented their songs with instruments that were unconventional in rock music at the time.
Cùng với những cải tiến về kỹ thuật thu âm và hiệu ứng âm thanh, những vị trí đặt micro bất bình thường, băng thâu, ghi âm đè và thay đổi tốc độ băng thâu, The Beatles cũng đưa vào nhiều nhạc cụ chưa từng được sử dụng với nhạc rock vào thời điểm đó.
It's how I train my mind to be unconventional and to be creative and to decide to make human apple ears.
Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo.
As has been noted above, Schrödinger had an unconventional personal life.
Như đã nêu ở trên, Schrödinger có đời sống cá nhân không bình thường.
While some of it can be produced using conventional techniques, recovery rates are better using unconventional methods.
Trong khi một số sản phẩm có thể được sản xuất bằng các kỹ thuật thông thường, tỷ lệ phục hồi tốt hơn bằng các phương pháp phi thường.
Princess Caroline's unconventional behaviour led, in 1807, to accusations that she had had sexual relations with other men since the separation.
Công nương Caroline có những hành vi trái với lẽ thường; năm 1807, có cáo buộc rằng bà đã ngoại tình với một người đàn ông khác sau ngày li thân.
He favored unconventional tactics, frequently winning cities over by treachery or negotiation rather than by siege.
Ông ưa dùng các chiến thuật không chính thống, và thường chiến thắng các thành bang bằng lừa dối và thương lượng hơn là vây hãm.
For unconventional oil to fill the gap without "potentially serious impacts on the global economy", oil production would have to remain stable after its peak, until 2035 at the earliest.
Đối với dầu lửa độc đáo để lấp khoảng trống mà không có "những tác động tiềm ẩn nghiêm trọng đối với nền kinh tế toàn cầu", sản xuất dầu sẽ phải ổn định sau đỉnh cao của nó, cho đến năm 2035.
These unconventional sources are more labor and resource intensive to produce, however, requiring extra energy to refine, resulting in higher production costs and up to three times more greenhouse gas emissions per barrel (or barrel equivalent) on a "well to tank" basis or 10 to 45% more on a "well to wheels" basis, which includes the carbon emitted from combustion of the final product.
Những nguồn phi truyền thống này đòi hỏi thêm lực lượng lao động và nguồn nhân lực chuyên sâu để sản xuất, tuy nhiên đòi hỏi thêm năng lượng để tinh chế, dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn và gấp ba lần phát thải khí nhà kính trên mỗi thùng (hoặc thùng tương đương) trên cơ sở “giếng đến bể” hoặc từ 10% đến 45% trên cơ sở “giếng đến bánh xe”, bao gồm lượng carbon phát ra từ quá trình đốt sản phẩm cuối cùng.
The unconventional spire (known as a flèche) is 80 feet (24 m) tall and was lowered onto the flat roof by a helicopter, flown by Wing Commander John Dowling in April 1962.
Ngọn tháp độc đáo (được biết đến như là một bức tường) cao 80 feet (24 m) và được hạ cánh xuống mái bằng phẳng bằng máy bay trực thăng, bay bởi Wing Commander John Dowling vào tháng 4 năm 1962.
He didn't think much of Bill's unconventional training techniques and he's about to make some changes.
Ông ra không đề cao những kĩ thuật độc đáo của Bill và ông ta sẽ thực hiện một số thay đổi.
It is estimated that there are about 900 000 km3 of "unconventional" gas such as shale gas, of which 180 000 km3 may be recoverable.
Người ta ước tính có khoảng 900 000 km3 khí "mới" như khí đá phiến, trong đó có 180 000 km3 có thể phục hồi được.
Reservoirs are typically porous sandstones, limestones or dolomite rocks, but also include "unconventional reservoirs" such as shale rock or coal beds.
Vỉa chứa thường là đá cát kết, đá vôi hoặc đá dolomit có độ xốp, nhưng cũng bao gồm các vỉa chứa "không thông thường" ví dụ như các tầng đá phiến sét hoặc than đá.
Preventing all of that may require unconventional measures.
Ngăn chặn tất cả những điều đó đòi hỏi những biện pháp khác thường.
You have this partition on the 17th- parallel, and on top of that, you have an unconventional fighting force
Có Cộng sản, miền Bắc được lãnh đạo bởi Hồ Chí Minh, những người tham gia vào cuộc chiến chống lại miền Nam.
Any new or unconventional oil is going to be expensive. — Lord Ron Oxburgh, a former chairman of Shell, October 2008 The peak of world oilfield discoveries occurred in the 1960s at around 55 billion barrels (8.7×109 m3)(Gb)/year.
Bất kỳ loại dầu mới hoặc phi tiêu chuẩn nào cũng đắt. - Lord Ron Oxburgh, nguyên chủ tịch của Shell, tháng 10 năm 2008 Đỉnh điểm của những khám phá mỏ dầu thế giới xảy ra vào những năm 1960 với khoảng 55 tỷ thùng (8, 7 x 109 m3) (Gb) / năm.
We often tackle problems from unconventional angles, and, in the process, end up discovering alternatives or even better ways to do things.
Chúng tôi thường giải quyết vấn đề từ những góc độ mới lạ, và qua đó phát hiện ra những cách khác hoặc thậm chí là những cách tốt hơn để làm mọi việc.
Some use the terms "conventional" oil for what is included in the model, and "unconventional" oil for classes excluded.
Một số sử dụng thuật ngữ "dầu thông thường" cho những gì được bao gồm trong mô hình, và "không theo quy ước" dầu cho các tầng lớp loại trừ.
Battle Realms is a real-time strategy PC game for Windows that features an unconventional approach to resource management and unit development.
Battle Realms là một trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến lược thời gian thực dành cho Windows có tính năng một cách tiếp cận độc đáo về quản lý tài nguyên và phát triển đơn vị.
Because of the extreme purity of superfluid 3He (since all materials except 4He have solidified and sunk to the bottom of the liquid 3He and any 4He has phase separated entirely, this is the most pure condensed matter state), these collective modes have been studied with much greater precision than in any other unconventional pairing system.
Do độ tinh khiết cực cao của siêu lỏng 3 He (vì tất cả các vật liệu ngoại trừ 4 He đã đông cứng và chìm xuống đáy chất lỏng 3 He và bất kỳ 4 He nào đã tách pha hoàn toàn, đây là trạng thái vật chất tinh khiết nhất) đã được nghiên cứu với độ chính xác cao hơn nhiều so với bất kỳ hệ thống ghép đôi độc đáo nào khác.
So at your house today, Grizmo is an expert at squeezing into small spaces and seeking out and hiding in unconventional spots.
Thế nên, ngày nay, khi ở trong nhà bạn, Grizmo là một chuyên gia trong việc len lỏi vào những ngóc ngách, tìm kiếm, lẩn trốn vào những nơi không thể nào ngờ tới.
A study by Wood Mackenzie suggests that by the early 2020s all the world's extra oil supply is likely to come from unconventional sources.
Một nghiên cứu bởi Wood Mackenzie cho thấy rằng vào đầu những năm 2020 tất cả nguồn cung cấp dầu phụ của thế giới có thể sẽ đến từ những nguồn phi truyền thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unconventional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.