therapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ therapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therapy trong Tiếng Anh.
Từ therapy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chữa bệnh, liệu pháp, trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ therapy
phép chữa bệnhverb |
liệu phápverb There have been concerns about the safety of gene therapy . Có sự lo ngại về an toàn của liệu pháp gien . |
trị liệuverb I'd give you some physical therapy, but you don't need it. Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa. |
Xem thêm ví dụ
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities . Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản . |
However, sometimes it is impossible to defeat depression completely, even when everything has been tried, including medical therapies. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
I'd give you some physical therapy, but you don't need it. Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa. |
Professor Jeremy Pearson , associate medical director at the British Heart Foundation , said the study showed promise , but warned it was still uncertain whether the therapy would produce lasting benefit . Giáo sư Jeremy Pearson , phó giám đốc y tế tại Quỹ tim mạch Anh cho biết nghiên cứu này có nhiều hứa hẹn nhưng ông cũng cảnh báo thêm rằng vẫn không có gì đảm bảo chắc chắn liệu pháp này sẽ đem lại lợi ích lâu dài . |
I hope you do make a fortune,'cause Chandler's gonna need it to help pay for his therapy! Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy! |
They've given him plenty of therapy and treatment and I'm thankful for that. và tôi thấy biết ơn vì điều đó. |
A bogus business that claims to be the leading researcher in behavioral therapy. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
“This boundary teaching doesn’t work,” complained Frank in a therapy session. “Việc đào tạo để lập ranh giới này không có tác dụng”, Frank than phiền trong một buổi trị liệu. |
His system has found a way to fight the 112 virus so that it can't deliver its therapy. Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu. |
I went ahead and had the lab start running some tests on your tumor sample, which will help guide therapy. Tôi đã bắt đầu và làm một số xét nghiệm trên mẫu u của anh, điều đó sẽ giúp định hướng liệu trình. |
Alternative medical therapies Các liệu pháp sử dụng thuốc thay thế |
The decision about hormone therapy , is a very individual decision in which the patient and doctor must take into account the inherent risks and benefits of the treatment along with each woman 's own medical history . Quyết định sử dụng liệu pháp hoóc - môn là quyết định rất riêng của từng người mà trong đó cả bệnh nhân và bác sĩ đều phải tính đến các rủi ro và lợi ích tiềm tàng của phương pháp điều trị này cùng với tiền sử sức khỏe riêng của mỗi người . |
“Bedlam” began to become a place not for punishment but for therapy. “Bedlam” bắt đầu trở thành một nơi để điều trị chứ không còn là một nơi để trừng phạt nữa. |
There is preliminary evidence that light therapy is an effective treatment for diabetic retinopathy and diabetic macular oedema. Có bằng chứng sơ bộ rằng liệu pháp ánh sáng có hiệu quả điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và phù hoàng điểm do võng mạc tiểu đường (diabetic macular oedema). |
It's some kind of, like, post-traumatic stress therapy or something. Nó giống như là... điều trị stress sau chấn thương tâm lý. |
i was doing p. t. therapy, but i dropped out. Hồi đó tôi học vật lý trị liệu, nhưng tôi bỏ ngang. |
When Randy was in his thirties, he sought therapy for a long-standing eating disorder. Khi Randy ba mươi tuổi, anh tìm đến trị liệu vì rối loạn ăn uống kéo dài. |
More recently, we've tried therapy dogs, wilderness retreats -- many things which may temporarily relieve stress, but which don't actually eliminate PTSD symptoms over the long term. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
And they were able to change therapies, including disabling the device -- and this is with a real, commercial, off- the- shelf device -- simply by performing reverse engineering and sending wireless signals to it. Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này. |
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system. Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011). |
On 18 October 2014, Above & Beyond celebrated Episode 100 of Group Therapy Radio at Madison Square Garden in New York City with a live broadcast. Ngày 18 tháng 10 năm 2014, Above & Beyond tổ Episode 100 Group Therapy Radio tại Madison Square Garden tại thành phố New York với một phát sóng trực tiếp. |
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results. Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực. |
True Christians do not trivialize prayer by viewing it as just a feel-good therapy. Tín đồ thật của Đấng Christ không xem thường việc cầu nguyện như chỉ là phương pháp làm cho mình khoan khoái. |
Such therapies are not transfusions of those primary components; they usually involve parts or fractions thereof. Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
Some people may benefit from long-term oxygen therapy or lung transplantation. Một số người có thể khỏe hơn nhờ liệu pháp oxy dài hạn hoặc cấy ghép phổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới therapy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.