theorist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ theorist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theorist trong Tiếng Anh.

Từ theorist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà lý luận, nhà lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ theorist

nhà lý luận

noun

According to ancient astronaut theorists, the answer is yes.
Theo các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại, câu trả lời là có.

nhà lý thuyết

noun

So here's how game theorists look at these data.
Những nhà lý thuyết trò chơi đã phân tích dữ liệu thế này:

Xem thêm ví dụ

He may be considered the first computer scientist and information theorist, for, among other reasons, documenting the binary number system.
Ông có thể được coi là nhà khoa học máy tính đầu tiên và nhà lý thuyết thông tin mà đã ghi lại hệ thống số nhị phân.
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe?
Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
In addition to his work as a composer, Tartini was a music theorist, of a very practical bent.
Ngoài công việc của mình như là một nhà soạn nhạc, Tartini là một nhà lý luận âm nhạc.
He was the King's doctor, and treated Madame de Pompadour, but was also a celebrated economic theorist, whose collected writings, "Tableau Économique" (1758), were avidly read by the King and his Court: Louis referred to him as "my thinker."
Ông là bác sĩ riêng của vua, từng chữa trị cho Madame de Pompadour, nhưng cũng là nhà lý luận kinh tế, có bài viết, "Tableau Economique" (1758), được Nhà vua và triều đình chú ý: Louis gọi ông ta là "nhà tư tưởng của ta."
Was the first emperor of China influenced by visitors from another world to create his monument, as ancient astronaut theorists propose?
Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất?
Napoleon was regarded by the influential military theorist Carl von Clausewitz as a genius in the operational art of war, and historians rank him as a great military commander.
Napoléon được nhà lý thuyết quân sự đầy ảnh hưởng Carl von Clausewitz xem như một thiên tài trong nghệ thuật tiến hành chiến tranh, và các nhà sử học xếp ông vào một trong những chỉ huy quân sự vĩ đại nhất.
Where elite mathematicians and statisticians and theorists often serve as architects in the expanding realm of science, the remaining large majority of basic applied scientists, including a large portion of those who could be said to be of the first rank, are the ones who map the terrain, they scout the frontiers, they cut the pathways, they raise the buildings along the way.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Economic theorists model individual decision-making as measurement of costs and benefits.
Các nhà lý thuyết kinh tế mô hình hóa việc ra quyết định cá nhân như đo lường chi phí và lợi ích.
These ecclesiastical modes, although they have Greek names, have little relationship to the modes as set out by Greek theorists.
Các âm điệu nhà thờ này, dù mang tên Hy Lạp, lại có rất ít liên hệ với các âm điệu được đặt ra bởi các nhà lý luận Hy Lạp.
In Padua he met and befriended fellow composer and theorist Francesco Antonio Vallotti.
Ở Padua, ông đã gặp và kết bạn với nhà soạn nhạc đồng nghiệp và nhà lý luận Francesco Antonio Vallotti.
Many ancient astronaut theorists believe the answers can be found by taking a closer look at the mysterious texts of ancient Egypt.
Nhiều nhà lý luận phi hành gia cổ đại tin rằng các câu trả lời có thể tìm thấy bằng cách quan sát kỹ hơn về các văn bản bí ẩn của Ai Cập cổ đại.
Although the terms "educational psychology" and "school psychology" are often used interchangeably, researchers and theorists are likely to be identified as educational psychologists, whereas practitioners in schools or school-related settings are identified as school psychologists.
Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được dùng với nghĩa giống nhau, các nhà nghiên cứu và lý thuyết gia thường được gọi là các nhà tâm lý giáo dục, trong khi các chuyên gia tâm lý làm việc ở trường học hay những môi trường liên quan đến trường học thì được gọi là các nhà tâm lý học đường.
Conspiracy theorists claim that UFOs are visiting all the time and the reports are just being covered up, but honestly, they aren't very convincing.
Thuyết âm mưu cho rằng vật thể bay (UFO) ghé Trái Đất thường xuyên. chỉ là các báo cáo đang bị che giấu, nhưng thật ra, chúng không thuyết phục cho lắm.
Arthur de Gobineau, a French racial theorist and aristocrat, blamed the fall of the ancien régime in France on racial degeneracy caused by racial intermixing, which he argued had destroyed the "purity" of the Nordic or Germanic race.
Arthur de Gobineau, một nhà lý thuyết sắc tộc và quý tộc người Pháp, đã đổ lỗi cho sự sụp đổ chế độ cổ xưa ở Pháp về sự suy thoái chủng tộc do sự lai giống với các sắc tộc, mà ông cho là đã hoàn toàn phá hủy sự tinh khiết của chủng tộc Bắc Âu hoặc chủng tộc gốc Đức.
Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (October 3, 1829 – October 22, 1909) was a Prussian general and military theorist, perhaps best known for his participation in the debates over infantry tactics in the 1880s and 1890s.
Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (3 tháng 10 năm 1829 – 22 tháng 10 năm 1909) là một tướng lĩnh và nhà lý luận quân sự của Phổ, có lẽ được biết đến nhiều nhất về sự tham gia của ông trong những cuộc bàn cãi về chiến thuật bộ binh và các thập niên 1880 và 1890.
Could extraterrestrials, as ancient astronaut theorists suggest, have taught our ancient ancestors how to build a so-calle " celestial observatory "?
Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "?
Is it possible, as ancient astronaut theorists believe, that his advanced brain allowed him to receive and decipher messages from an otherworldly realm upon entering a trance-like state?
Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần?
And systems theorists do tell us that the ease with which we can change a representation correlates to our willingness to improve the model.
Các nhà thuyết hệ thống nói rằng việc dễ dàng thay đổi cách trình bày liên quan đến mong muốn cải tiến mô hình của chúng ta.
Theorists in astrophysics endeavor to create theoretical models and figure out the observational consequences of those models.
Các nhà lý thuyết trong thiên văn học nỗ lực tạo ra các mô hình lý thuyết và xác định các kết quả quan sát của các mô hình đó.
According to Peter Andreas, a border theorist, the creation of DHS constituted the most significant government reorganization since the Cold War, and the most substantial reorganization of federal agencies since the National Security Act of 1947, which placed the different military departments under a secretary of defense and created the National Security Council and Central Intelligence Agency.
Theo Peter Andreas, một nhà lý luận biên giới, sự thành lập của Bộ An ninh Nội địa là sự tái tổ chức đáng chú ý nhất kể từ thời Chiến tranh Lạnh, và là sự tái tổ chức thiết thực nhất giữa các Cơ quan Liên bang kể từ Đạo luật An ninh Quốc gia năm 1947, đạo luật này đã đặt một Bộ Quân sự riêng biệt dưới quyền một Bộ trưởng Bộ Quốc phòng duy nhất và tạo ra Hội đồng An ninh Quốc gia và Cục Tình báo Trung ương.
Yeah, the way she keeps defending herself only gives conspiracy theorists more...
Phải, cái cách mà cô biện hộ cho bản thân chỉ cung cấp thêm cho các nhà lý luận âm mưu...
The 20th century French philosopher and social theorist Jacques Ellul could be said to be a hard determinist and proponent of autonomous technique (technology).
Nhà triết học Pháp thế kỷ 20 và nhà lý thuyết xã hội Jacques Ellul có thể được cho là một nhà quyết định luận cứng và đề xuất của kỹ thuật tự động (công nghệ).
He's a string theorist.
Anh là một thuyết gia vật .
Were the Serapeum sarcophagi actually a teleportation system, as some ancient astronaut theorists believe?
Có phải các quách ở Serapeum thực sự là một hệ thống viễn tải, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
Some theorists, such as David Keirsey, have expanded on the MBTI descriptions, providing even greater detail.
Một số nhà tâm học lý thuyết, chẳng hạn David Keirsey, đã mở rộng phần mô tả này, và cung cấp thêm rất nhiều chi tiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theorist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.