there are trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ there are trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ there are trong Tiếng Anh.

Từ there are trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ there are

verb

I'm certain there are many other things we could do.
Tôi chắc chắn rằng rất nhiều thứ khác chúng ta thể làm.

Xem thêm ví dụ

There are lots of good spelling error test sets.
rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi.
There are some interesting exhibits in the museum.
một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
There are so many Masters in Dojo Street just ask any of them will do
Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi
There are people who set out a path and really lead other people along this path.
những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
Speaking of humans, there are currently 7 billion of us on Earth.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants.
Tại đây trên 3.000 loài thực vật.
It is still raised mainly in Puglia, but there are also populations in Abruzzo, Lazio, Lombardy and Umbria.
Giống cừu này vẫn được nuôi dưỡng chủ yếu ở Puglia, nhưng cũng những quần thể giống này ở Abruzzo, Lazio, Lombardy và Umbria.
There are many souls whom I have loved stronger than death.
nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
There are lots of conflicting interpretations.
rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau.
However, there are two major catches.
Tuy nhiên, hai trở ngại chính.
There are a number of reasons why your test deposit might fail:
một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn thể không thành công:
And there are women who are perpetrators, and of course there are men who are victims.
có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
James continues: “Frequently during the lunch break at our company, there are very interesting conversations.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường những cuộc đối thoại rất lý thú.
Peter, if I run your little camping trip, there are two conditions
Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi # điều kiện
Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.
Nhìn xem, 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
There are many words I would use towards your description.
Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha.
There are now 26 missions, 4 temples, and almost 1 million members.
Giờ đây 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu.
However, there are only 3 refineries within the country, situated in Atyrau, Pavlodar, and Shymkent.
Tuy nhiên, chỉ 3 nhà máy lọc dầu tại nước này, nằm ở Atyrau, Pavlodar, và Shymkent.
There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband.
Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng.
There are many times I've disliked her, but we've been friends for more than 10 years.
Tuy lúc cậu ấy khiến người ta tức giận, nhưng dù sao bọn con cũng là bạn bè hơn chục năm rồi.
1 As you may know, there are many Hindus living in various lands, including this country.
1 Chắc bạn đã biết, nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
There are over thirty hotels in Bethlehem.
trên 30 khách sạn ở Bethlehem.
Every day there are more and more cops.
Càng ngày càng nhiều cảnh sát.
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention.
một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ there are trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.