temperature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temperature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperature trong Tiếng Anh.
Từ temperature trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt độ, sốt, ôn độ, 溫度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temperature
nhiệt độnoun (A measure of cold or hot) Scrotal temperature reflects intratesticular temperature and is lowered by shaving. Nhiệt độ của bìu phản ánh nhiệt độ của tinh hoàn và sẽ được giảm bằng việc cạo. |
sốtnoun You don't have a temperature. Bạn không có bị sốt. |
ôn độnoun (a measure of cold or heat) |
溫度noun (a measure of cold or heat) |
Xem thêm ví dụ
Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å. Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å. |
His core temperature had dropped to 77 degrees. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
The lowest recorded minimum temperature was −10.0 °C (14.0 °F) on the morning of 11 July 1971. Nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được là −10,0 °C (14,0 °F) vào ngày 11 tháng 7 năm 1971. |
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures. Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc. |
Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature. Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Color Temperature (K Nhiệt độ màu (K |
There are lots and lots of different variables, the operating temperature, the materials, all the different dimensions, the shape. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Let me know when we have a temperature differential of ten degrees. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum. Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng. |
For example, climate parameters may not be changed easily (the amount of rain, the evapotranspiration rate, the temperature of the water), but they are the ones people think of first (they remember that in their youth, it was certainly raining more). Ví dụ, các tham số khí hậu có thể không thay đổi dễ dàng (lượng mưa, tỷ lệ bốc hơi nước, nhiệt độ nước), nhưng họ là những người nghĩ đầu tiên (họ nhớ rằng khi còn trẻ, trời chắc chắn sẽ mưa nhiều hơn). |
After the ice age about 200,000 years ago, the global air temperature has risen 3 degrees, leading to an increase in sea temperatures. Sau kỷ băng hà khoảng 200.000 năm trước, nhiệt độ khí quyển toàn cầu đã tăng 3 độ, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ biển. |
This measurement may be corrected for temperature effects, and is usually expressed in units of μS/cm. Đo lường này có thể được điều chỉnh cho các hiệu ứng nhiệt độ, và thường được biểu diễn bằng các đơn vị μS / cm. |
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram. Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam. |
Don't use or charge your phone at ambient temperatures lower than 0°C or higher than 35°C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Her temperature's 105. Thân nhiệt cô ta là 40, 5 độ. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
It can be stated as: When any system at equilibrium for a long period of time is subjected to change in concentration, temperature, volume, or pressure, (1) the system changes to a new equilibrium and (2) this change partly counteracts the applied change. Nguyên lý này có thể được phát biểu như sau: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một trạng thái cân bằng mới được thiết lập. |
The eutectic temperature of this mixture is 176 K. The ocean, however, is likely to have frozen long ago. Các nhiệt độ eutectic của hỗn hợp này là 176 K. Các đại dương, tuy nhiên, có thể có đông lạnh lâu trước đây. |
The concept of entropy dictates that if the universe (or any other closed system) were infinitely old, then everything inside would be at the same temperature, and thus there would be no stars and no life. Khái niệm entropy chỉ ra rằng nếu vũ trụ (hoặc các hệ đóng khác) có độ tuổi vô hạn, thì tất cả mọi thứ bên trong có nhiệt độ bằng nhau, và vì thế sẽ không có ngôi sao nào và không có sự sống. |
Scientists have long speculated that conditions on Titan resemble those of early Earth, though at a much lower temperature. Các nhà khoa học đã cho rằng các điều kiện trên Titan giống với các điều kiện thời kỳ đầu trên Trái Đất, dù ở mức nhiệt độ thấp hơn. |
If low temperatures condense water out of the gas, siloxanes can be lowered as well because they tend to condense out with the water vapor. Nếu nhiệt độ thấp ngưng tụ nước ra khỏi khí, siloxan có thể được hạ xuống cũng bởi vì chúng có xu hướng ngưng tụ với hơi nước. |
Higher temperature means particles are moving faster. Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. |
Large fluctuations in temperature are rare, particularly in the summer months. Dao động lớn về nhiệt độ là điều hiếm gặp, đặc biệt là vào các tháng mùa hè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới temperature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.