thermostat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thermostat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thermostat trong Tiếng Anh.
Từ thermostat trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy điều nhiệt, bộ ổn nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thermostat
máy điều nhiệtnoun So, your thyroid works a lot like the thermostat in your house. Tuyến giáp của bạn hoạt động giống như máy điều nhiệt trong nhà bạn |
bộ ổn nhiệtnoun No no no, I need you to send somebody to fix my thermostat. Không đâu, tôi chỉ cần cô gọi người lên đây để sửa lại bộ ổn nhiệt. |
Xem thêm ví dụ
The thermostat is set at 100 degrees, and the other areas of the brain, involved in drive and motivation, are shut down. Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại. |
It's a thermostat. Đó là bộ chỉnh nhiệt. |
It's like resetting a thermostat. Như thể cài đặt lại bộ điều chỉnh nhiệt vậy. |
The hypothalamus, the part of the brain that regulates body weight, there are more than a dozen chemical signals in the brain that tell your body to gain weight, more than another dozen that tell your body to lose it, and the system works like a thermostat, responding to signals from the body by adjusting hunger, activity and metabolism, to keep your weight stable as conditions change. Phần não điều khiển bản năng, là vùng não quy định cân nặng cơ thể, có nhiều hơn cả tá các tín hiệu hoá học trong não để báo cho cơ thể bạn cần tăng cân, hơn cả tá các tín hiệu khác để báo cho cơ thể cần giảm cân, và hệ thống hoạt động như một cái điều hoà, phản ứng lại với các tín hiệu từ cơ thể bởi điểu chỉnh sự đói, hoạt động và hệ tiêu hoá, để giữ cho cân nặng của bạn ổn định khi các điều kiện thay đổi. |
You can use your Google Assistant to control home automation devices such as thermostats, plugs or switches, or lights. Bạn có thể sử dụng Trợ lý Google để điều khiển các thiết bị tự động trong nhà như máy điều nhiệt, phích cắm hoặc công tắc hay đèn. |
Wired thermostat. Bằng điều khiển nè. |
So, your thyroid works a lot like the thermostat in your house. Tuyến giáp của bạn hoạt động giống như máy điều nhiệt trong nhà bạn |
His temperature's just going up and down because something's playing with his thermostat. Nhiệt độ anh ta cứ tăng rồi giảm bởi vì có cái gì đó đang đùa với bộ phận điều nhiệt của anh ta. |
For example, you could put your grouped living room speakers, your office lights, and your thermostat into a home, and invite your roommates to be members of that home. Ví dụ: bạn có thể đặt nhóm loa phòng khách, đèn phòng làm việc và bộ điều nhiệt vào một nhà, và mời bạn cùng phòng của bạn làm thành viên của nhà đó. |
I monkeyed around with the thermostat for about an hour before I realized it was the intercom. Em lay hoay với cái máy điều nhiệt gần một tiếng đồng hồ trước khi nhận ra nó là cái máy liên lạc. |
There's this remarkable technology called a thermostat: you grasp it, rotate it to the left, and your energy consumption in the home will decrease. Bạn cầm lấy nó, xoay nó sang bên trái, và năng lương tiêu dùng ở nhà bạn sẽ giảm xuông. |
The thermostat isn't the problem. Nhiệt độ không phải là vấn đề. |
It's 100 degrees in here, House, because you turned up the thermostat. Nó nóng gần 37 độ đấy, House, bởi vì anh đã tăng nhiệt độ lên. |
This thermostat is found in the part of the brain called the hypothalamus . Bộ điều chỉnh nhiệt này nằm bên trong não bộ được gọi là vùng dưới đồi . |
If you have Internet-connected devices such as thermostats, lights or switches that work with Google, you can control your home using the Google Assistant. Nếu có các thiết bị kết nối Internet như máy điều nhiệt, đèn hoặc công tắc hoạt động được với Google, bạn có thể điều khiển ngôi nhà của mình bằng cách sử dụng Trợ lý Google. |
That's what a thermostat does, right? Đó là cách mà một máy điều hoà hoạt động, đúng không? |
And did you try adjusting the thermostat before placing this call? Anh đã thử điều chỉnh nhiệt độ trước khi gọi cho chúng tôi chưa? |
You can control smart home devices including lights, switches, sockets and thermostats using your Google Assistant. Bạn có thể điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà, bao gồm cả đèn, công tắc, ổ cắm và bộ điều nhiệt bằng Trợ lý Google. |
The hypothalamus, at the base of the brain, regulates body temperature, much the way a thermostat does. Vùng dưới đồi ở sàn não có chức năng kiểm soát thân nhiệt giống như một máy điều nhiệt. |
Fever occurs when the body 's internal " thermostat " raises the body temperature above its normal level . Sốt thường xảy ra khi " bộ điều chỉnh nhiệt " bên trong cơ thể làm nâng thân nhiệt lên cao hơn so với mức bình thường . |
Thermostat designers decided to add a new step. Những nhà thiết kế máy điều nhiệt quyết định thêm vào một bước. |
Common examples of such devices intended for beginner hobbyists include simple robots, thermostats and motion detectors. Những ví dụ phổ biến cho những người yêu thích mới bắt đầu bao gồm các robot đơn giản, điều khiển nhiệt độ và phát hiện chuyển động. |
When it gets too cold in the house, your thermostat kicks in and says, "Hey, we need to blow some heat around." Khi trong nhà lạnh quá máy sẽ nhắc nhở bạn "Này, chúng ta cần 1 chút hơi nóng ở đây" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thermostat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thermostat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.