telling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telling trong Tiếng Anh.

Từ telling trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hiệu quả, mạnh, bộc lộ rõ bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telling

có hiệu quả

adjective

Now, it's really difficult to tell whether this has had an effect on her health specifically, right?
Khá là khó để đánh giá xem nó có hiệu quả với sức khỏe của bé hay không, đúng không?

mạnh

adjective

My basic instinct tells me that you are healthy.
Bản năng của tôi cho biết anh đang rất khỏe mạnh.

bộc lộ rõ bản chất

adjective

Xem thêm ví dụ

Tell Clyde I want my share.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Jim, I don't know what to tell you.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Why didn't you tell me?
Vậy sao không cho em biết?
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
And in those dreams, I can never tell Baba from the bear.
Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu.
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
All right, tell your story.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
I'll tell you what we're gonna do.
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.""
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
Michael Dubson: That sort of immediate visual is just so much more powerful than telling the students the answer or claiming that the answer can be seen from this formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
Tell me what you want.
Nói xem anh muốn gì.
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Tell her, what are you talking about?
Nói cho cô ấy nghe cậu nghĩ gì về cô ấy?
Then tell me.
Vậy nói tao nghe.
Tell who?
Nói với ai?
You think she's telling the truth?
Anh nghĩ cô ấy nói thật sao?
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Visualization Tell the audience what will happen if the solution is implemented or does not take place.
Hình dung Cho khán giả biết điều gì sẽ xảy ra nếu giải pháp được triển khai hoặc không diễn ra.
How am I supposed to tell Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
3 Clearly, Jesus was telling his apostles that they would be taken to heaven to be with him.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss.
Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới telling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.