sunset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunset trong Tiếng Anh.
Từ sunset trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng hôn, lúc mặt trời lặn, tà dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunset
hoàng hônnoun (time of day) The day she was born, they rang the bells from sunrise till sunset. Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn. |
lúc mặt trời lặnverb |
tà dươngnoun Ride along into the sunset with me. Hãy theo tôi đến cuối ánh tà dương |
Xem thêm ví dụ
Final Question in Miss Earth 2002: "Which has more significance to your life right now, a sunrise or a sunset?" Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2002: "Việc có ý nghĩa quan trọng hơn đối với cuộc sống của bạn ngay bây giờ, là mặt trời mọc hay hoàng hôn?" |
After the 13 May Incident in 1969, representatives within the government argued over whether the special position of the bumiputras ought to have a sunset clause. Sau sự kiện ngày 13 tháng 5 năm 1969, các đại biểu trong chính phủ tranh luận về việc vị thế đặc biệt của người bumiputra có nên có thời hạn hay không. |
Round-the-clock searches by radar-equipped Avengers continued until 40 minutes after sunset on 28 September, when an Avenger piloted by Lieutenant William R. Gillespie reported a definite contact with the surfaced U-219 only 11 miles from the enemy's estimated track. Máy bay Avenger trang bị radar đã lùng sục suốt ngày đêm cho đến 40 phút sau bình minh ngày 28 tháng 9, một máy bay Avenger do Trung úy William R. Gillespie điều khiển đã phát hiện và xác định chiếc U-219 đang nổi trên mặt nước chỉ cách 11 mi (18 km) đối với tuyến đường dự định của nó. |
If this works, I'll meet you in three days, after sunset. Nếu kế hoạch này thành công, em sẽ gặp lại anh lúc hoàng hôn sau 3 ngày nữa. |
Now, the house, the office - - every place he's hit belonged to someone living at the Sunset Fields retirement home. văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão. |
And you see, because of the speed, a sunrise or a sunset every 45 minutes for half a year. Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời |
"""One day,"" you said to me, ""I saw the sunset forty-four times!""" """Một ngày nọ, tôi đã nhìn mặt trời lặn liên tiếp bốn mươi ba lần!""" |
I'm building a porch so I can sit of an evening... ... and smoke my pipe and drink coffee and watch the sunset. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
From sunrise to sunset could have what different meanings, and how is this being fulfilled? Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào? |
But we can't be boning from sunrise to sunset, dear. Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ. |
The next month, the Nightcrawlers recorded an album at Sunset Sound Recorders in Hollywood for A&M Records. Tháng sau đó, Nightcrawlers thu âm một album tại Sunset Sound Recorders ở Hollywood cho A&M Records. |
Soft like the sunset. Nó mềm mại, như cây cỏ. |
NISAN 9 (begins at sunset) NGÀY 9 NI-SAN (lúc mặt trời lặn) |
I now face the sunset of my life. Giờ đây tôi đang ở vào cuối đời mình. |
Operations of the spacecraft began shortly after the soft landing and were terminated on January 26, 1968, 80 hours after sunset. Hoạt động của tàu vũ trụ bắt đầu ngay sau khi hạ cánh mềm và bị chấm dứt vào ngày 26 tháng 1 năm 1968, 80 giờ sau khi mặt trời lặn. |
At the 29th Japan Academy Prize in 2006, he won the Best Music prize for his work on the film Always Sanchōme no Yūhi (Always Sunset on Third Street). Tại Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 29 năm 2006, ông nhận được giải Âm nhạc xuất sắc nhất cho bài hát trong phim Always Sanchōme no Yūhi. |
He released his third solo album, How the Mighty Fall on 18 April 2005, which was recorded at Sunset Studios, Los Angeles in 2004. Anh phát hành album thứ ba của mình, How the Mighty Fall vào năm 2005, thu âm tại Sunset Studios, Los Angeles năm 2004. |
He chose noon because the transit of the Sun across the observer's meridian occurs at the same apparent time every day of the year, unlike sunrise or sunset, which vary by several hours. Ông đã chọn giữa trưa vì Mặt Trời đi qua kinh tuyến của người quan sát luôn vào cùng thời điểm trong mọi ngày quanh năm, khác với thời điểm Mặt Trời mọc hay Mặt Trời lặn có thể thay đổi tùy mùa đến vài giờ. |
(Genesis 40:20) At Job 1:4, the word “day” is used, denoting an interval of time from sunrise to sunset. (Sáng-thế Ký 40:20) Nơi Gióp 1:4, chữ “ngày” chỉ một giai đoạn từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn. |
At sunset my mother used to place logs in the fireplace in order to keep our dining room warm, and one by one, my parents, sisters, and I would gather together, once our daily chores were done. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
On Athos, the monks still live out their ancient liturgical daily routine, using the Byzantine clock (with the day beginning at sunset) and the Julian calendar (13 days behind the Gregorian). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
It takes quite some time to measure the steepness of the hill with the instrument, thus he should minimize his use of the instrument if he wanted to get down the mountain before sunset. Phải mất khá nhiều thời gian để đo độ dốc của ngọn đồi với dụng cụ này, như vậy anh ta nên giảm thiểu việc sử dụng dụng cụ này nếu muốn xuống tới chân núi trước khi hoàng hôn ập tới. |
I don't hang around all the time , but when I fill the sky at sunrise or sunset , my beauty is so striking that no one gives another thought to any of you . " Tôi chẳng cần phải lang thang mọi lúc mọi nơi nhưng mỗi khi hoàng hôn hay bình minh , bầu trời lại khoác lên màu cam của tôi thì sắc đẹp của tôi nổi trội đến nỗi không còn ai ngó ngàng đến bất kỳ màu nào trong số các bạn . " |
21 The Hebrew day ran from sunset (about six o’clock) to the next sunset. 21 Một ngày theo lịch Hê-bơ-rơ bắt đầu từ lúc mặt trời lặn (khoảng 6 giờ chiều) cho đến lúc mặt trời lặn ngày hôm sau. |
Why would Jehovah let Abraham taste the sweet joy of having a son at the sunset of his life, only to ask him to sacrifice this same son? Tại sao Đức Chúa Trời cho Áp-ra-ham cảm nhận niềm hạnh phúc có được một người con khi ở tuổi xế chiều nhưng rồi lại yêu cầu ông phải hy sinh chính người con ấy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sunset
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.