suck up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suck up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suck up trong Tiếng Anh.
Từ suck up trong Tiếng Anh có các nghĩa là hút, thẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suck up
hútverb |
thẩmverb |
Xem thêm ví dụ
I know you are sucking up to the rich fellas. tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có. |
You're just sucking up now, eh? Cậu dựa vào đâu mà ý kiến ý cò? |
Always sucking up the oxygen from the room, he was. Gã luôn luôn đem tới sự trầm uất. |
Yeah, she said you went to " suck up some luck. " Ừ, nhưng mà bà ấy bảo rằng là cô đi đâu đó để kiếm chút may mắn. |
Sucked up all the data from it and got e-mails and photos. Bắt được hết dữ liệu trong đó gồm có emails và hình ảnh |
They'll get sucked up into the portal. Đẩy chúng vào cái cổng không gian kia. |
It feeds by sucking up its prey. Chúng ăn con mồi bằng cách nuốt chửng. |
Remember the word I said, suck up. Nhớ lời tôi nói nhé, lấy hết. |
They suck up all the water, keep to themselves, and they drip feed the lower city. Họ lấy hết tất cả nước, giữ cho riêng họ, Và nhỏ giọt xuống cho hạ lưu. |
You're sucking up all the taste units. Cậu đang làm hỏng hết mùi. |
Along with water, they suck up entire generations of fish eggs. Cùng với nước, họ cũng hút toàn bộ các thế hệ trứng cá. |
I think our meta's been sucking up all the radiation around him and using it to power himself. Tôi nghĩ tên meta của chúng ta đã hấp thụ hết phóng xạ xung quanh hắn và dùng nó để cường hóa bản thân. |
And now, what happens is that the people of the upper city, they suck up all the water. Giờ chuyện là những người ở thượng lưu họ lấy hết tất cả nước. |
It can suck up anything in its path including the user as an act of desperate measure. Nó có thể hút bất cứ thứ gì trên đường đi của nó bao gồm cả người sử dụng như là một hành động trong lúc khốn cùng. |
Still sucking up so she'll fund your play space for the chemo kids? Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu? |
Disposable waste, good-for-nothings sucking up tax dollars. Đám rác rưởi vứt đi, nuôi tốn tiền thuế mà chẳng được việc gì |
It doesn't suck up the dirt. Nó không thèm hút bụi nữa. |
What if they come to, you know, suck up our oceans for the hydrogen? Nếu họ tới đây, bạn biết đó, hút sạch các đại dương để tạo hydro? |
So it's essentially sucking up the excess dollars, right? Số đô la dư thừa ngay đây, làm thế để |
The last thing I need is some greasy PR supremo sucking up to the press. Điều cuối cùng tôi cần là một số supremo PR nhờn sucking lên cho báo chí. |
You guys are a bunch of suck ups Các cậu có im đi được không.- Vâng thưa sếp |
Because cities are the vacuum cleaners and the magnets that have sucked up creative people, creating ideas, innovation, wealth and so on. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
With just less than five minutes remaining, where should you place the 2 vacuum nozzles to suck up all the robo-ants? Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suck up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suck up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.