straordinario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straordinario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straordinario trong Tiếng Ý.
Từ straordinario trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất thường, khác thường, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straordinario
bất thườngadjective Non c'e'niente di straordinario in lei. Không có gì bất thường ở cô ta cả. |
khác thườngnoun Una straordinaria affermazione riguardo al lavoro della propria vita. Thật là một câu nhận xét khác thường về sự nghiệp cả đời của mình. |
lạ thườngadjective Che cosa è questo profumo straordinario che viene dalla cucina? Cái mùi lạ thường từ nhà bếp bay ra là gì vậy? |
Xem thêm ví dụ
(Efesini 5:1, 9) Un modo straordinario per far questo è predicare la buona notizia e fare discepoli. — Salmo 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
Lì Paolo ebbe straordinarie opportunità di dare un’intrepida testimonianza di fronte alle autorità. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
È possibile che questa straordinaria campagna di predicazione adempia la profezia di Gesù? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Dal momento che si spostano in lungo e in largo, questi megachirotteri devono avere una notevole capacità d’orientamento e una vista straordinaria. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Le immagini satellitari sono roba straordinaria. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Straordinario, Hank. Ấn tượng đó, Hank. |
Forse questo particolare studio ha dato risultati straordinari. Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan. |
Ma quello che è più straordinario è l'effetto sulle bambine. Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. |
(1 Re 8:65, 66) I 40 anni di regno di Salomone furono caratterizzati da pace e prosperità straordinarie. Thật vậy, sự bình an và thịnh vượng là đặc điểm nổi bật trong triều đại 40 năm trị vì của Sa-lô-môn. |
Nello stesso tempo fra il popolo di Geova è avvenuta una straordinaria trasformazione da che assistei a quell’adunanza a Salem, nell’Oregon, circa 60 anni fa. Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm. |
Quando siete li, siete immersi in questa atmosfera straordinaria. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
Timoteo è ancora piuttosto giovane, forse negli ultimi anni dell’adolescenza o poco più che ventenne, e nutre per Paolo un rispetto e un affetto straordinari. Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô. |
E la cosa più straordinaria che venne fuori da quella missione fu una forte marcatura per l'idrogeno nel cratere Shackelton sul polo sud della Luna. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Ma poi, con il trascorrere del tempo, succede una cosa straordinaria. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
(Esodo 19:5, 8) Allora Geova diede una straordinaria dimostrazione di potenza. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động. |
Per fortuna viviamo in un epoca di straordinari avanzamenti nel campo della biomedicina. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
Servendosi di un vivido linguaggio figurato e di straordinarie visioni, Geova dà motivo di sperare non solo agli israeliti in esilio, ma anche a tutti coloro che desiderano vedere ristabilita la pura adorazione. Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục. |
Per quanto le opinioni sul futuro del nostro pianeta siano discordi, una cosa è certa: la terra è straordinaria. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
Consideriamo in quali modi Gesù diede uno straordinario esempio parlando in tono positivo e manifestando un atteggiamento premuroso. Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác. |
Perché pensate che le sorelle della Società di Soccorso siano in grado di compiere cose straordinarie? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
(Giovanni 1:3; Colossesi 1:16, 17) Pensate alla straordinaria opportunità che il Figlio aveva stando accanto al Padre: assimilarne i pensieri e conoscerne la volontà, le norme e le vie. Hãy nghĩ về cơ hội quý giá của Con khi được ở bên cạnh Cha. Ngài có thể tìm hiểu và hấp thu tiêu chuẩn, đường lối, tư tưởng và ý muốn của Cha. |
Perché il cercare di agire come Lui produce questo effetto straordinario? Tại sao việc cố gắng làm như Ngài đã làm lại mạnh mẽ đến vậy? |
In risposta gli fu mostrata una straordinaria visione di Cristo. Để đáp lại, ông đã được ban cho một khải tượng phi thường về Đấng Ky Tô. |
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo. Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straordinario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới straordinario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.