accreditato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accreditato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accreditato trong Tiếng Ý.
Từ accreditato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có phép, giống như thật, được công nhận, được phép, có thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accreditato
có phép
|
giống như thật
|
được công nhận
|
được phép
|
có thẩm quyền
|
Xem thêm ví dụ
L'ossigeno venne scoperto indipendentemente da Carl Wilhelm Scheele a Uppsala nel 1773 e da Joseph Priestley nel Wiltshire nel 1774, ma Priestley è spesso accreditato per esserne il primo in quanto i suoi studi furono pubblicati antecedentemente a quelli di Scheele. Ôxy được Carl Wilhelm Scheele phát hiện ở Uppsala năm 1773 hoặc sớm hơn và Joseph Priestley ở Wiltshire năm 1774 độc lập nhau, nhưng Priestley thường được cho là phát hiện ra trước bởi vi ấn phẩm của ông được xuất bản trước. |
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Per alcune scene in cui cammina in L'Impero colpisce ancora, è stato interpretato dagli attori nani Deep Roy e Warwick Davis è apparso in costume come Yoda (anche se nessuno di essi è stato accreditato). Đối với một số cảnh nhân vật đi lại trong Tập V và I, diễn viên lùn Deep Roy và Warwick Davis đóng vai trong trang phục Yoda (mặc dù cả hai không được ghi ở đoạn cuối). |
I ratti vengono esaminati e accreditati secondo standard internazionali proprio come accade per i cani. Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
La maggior parte delle tracce vocalizzate sono eseguite da Mary Elizabeth McGlynn (accreditata come Melissa Williamson). Hầu hết các phần xướng âm đều được thực hiện bởi giọng ca Mary Elizabeth McGlynn (mà trong phần credit ghi là Melissa Williamson). |
Se nella sezione Pagamenti del tuo account AdSense viene visualizzato un messaggio indicante che è stato inviato un pagamento ma, entro 10 giorni, il denaro non risulta ancora accreditato mediante la forma di pagamento da te specificata nel tuo account Rapida Online, verifica se: Nếu mục Thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn hiển thị thông báo cho biết thanh toán đã được gửi, nhưng tiền chưa xuất hiện theo hình thức thanh toán bạn chọn trong Rapida Online trong vòng 10 ngày, thì bạn nên kiểm tra xem: |
In quest'area, potrai visualizzare sotto forma di voci distinte le entrate accreditate sul tuo account e l'applicazione di eventuali aggiustamenti. Tại đó bạn có thể xem: thu nhập được ghi có vào tài khoản của bạn, cũng như bất kỳ điều chỉnh nào được thực hiện như một mục hàng riêng. |
E si scopre, che ha un titolo di dottorato in ricerca non accreditato proveniente da qualche parte in America. Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Se il saldo supera la soglia di pagamento e non sono presenti sospensioni dei pagamenti, ti verrà accreditato un pagamento il giorno 21 del mese o nei giorni immediatamente antecedenti o successivi a tale data. Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có tạm ngưng thanh toán, thì bạn sẽ được phát hành thanh toán vào hoặc trong khoảng ngày 21 của tháng. |
Altri scienziati altrettanto accreditati, pur sostenendo la tesi evoluzionistica, non sono d’accordo. Những nhà khoa học có uy tín khác cũng ủng hộ thuyết tiến hóa nhưng không đồng tình với quan điểm trên. |
Note: (a) usato negli archivi cinematografici. (b) attore non accreditato. ^ (EN) The Hunger Games (2012), su The New York Times. Tiểu dẫn: (f) xuất hiện trong đoạn quay lưu được sử dụng trong phim. (u) tham gia phim nhưng không được ghi tên trong phần giới thiệu diễn viên. ^ “The Hunger Games (2012)”. |
Se la tua carta di credito non è più attiva, i rimborsi vengono accreditati alla banca che ha emesso la carta. Nếu thẻ tín dụng của bạn không còn hoạt động thì khoản tiền hoàn lại sẽ chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ của bạn. |
Quando il gruppo tornò al lavoro, Moulder era l'unico in cui Shields riponesse abbastanza fiducia, anche se solamente per eseguire compiti come regolare i livelli degli amplificatori; a tutti gli altri tecnici accreditati in copertina venne detto: siamo talmente bravi che potreste persino non venire a lavorare. Khi nhóm trở về tiếp tục làm album, Moulder là kỹ thuật viên duy nhất Shields đủ tin cậy để cho phép sử dụng những dụng cụ như máy khuếch đại; tất cả những kỹ thuật viên khác bị nói rằng "...các người không cần tới làm việc đâu." |
In tutto tre scrivani e mezzo, cosa che, per quei tempi, annunziava uno studio dei più accreditati. Tất cả là ba chàng học nghề rưỡi, điều đó chỉ ra đây là một môn học đắt hàng nhất thời bấy giờ. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto di contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
A livello culturale, la Dion è accreditata per aver introdotto la musica francofona in paesi anglofoni e non, di tutto il mondo. Ở cấp độ văn hóa, Dion được biết đến bởi việc giới thiệu âm nhạc Pháp đến nhiều quốc gia không nói tiếng Pháp trên toàn cầu. |
17 In un’opera di consultazione fra le più accreditate potreste trovare questa ammissione: “La distribuzione delle piattaforme continentali e dei bacini oceanici sulla superficie del globo e la distribuzione dei principali caratteri morfologici del suolo sono da tempo fra i più interessanti problemi che sono stati oggetto di indagini e teorie scientifiche”. 17 Trong một tài liệu tham khảo có uy tín, bạn có thể tìm thấy lời thừa nhận này: “Cách sắp đặt thềm lục địa và lưu vực đại dương cũng như địa mạo trên mặt địa cầu từ lâu là những vấn đề hấp dẫn để các nhà khoa học nghiên cứu và đề xướng lý thuyết”. |
Successivamente, ti verrà accreditato sul saldo un pagamento per le tue entrate di giugno ed eventuali altri crediti, in un'unica soluzione in data 21 luglio. Sau đó, bạn sẽ được phát hành thanh toán cho thu nhập tháng 6 và bất kỳ khoản tín dụng nào khác trên số dư của mình dưới dạng một lần duy nhất vào ngày 21 tháng 7. |
Tieni presente che non è possibile riemettere un pagamento se i fondi sono stati accreditati su un conto bancario valido. Hãy lưu ý rằng không thể phát hành lại thanh toán nếu khoản tiền đã đến tài khoản ngân hàng hợp lệ. |
Davis ha interpretato un uomo molto più giovane con i capelli neri e un paio di baffi che ha diretto il coro alla Festa di Benvenuto a Hogwarts, ed è stato accreditato come "Mago". Davis thủ vai một người đàn ông trẻ hơn nhiều với tóc đen và một bộ ria mép, chỉ đạo dàn hợp xướng tại lễ nhập học trường Hogwarts, và được ghi là đóng vai "Phù thủy". |
Il film include duetti musicali di Demi Lovato e Joe, Taylor Swift con i fratelli e la guardia del corpo dei Jonas Robert "Big Rob" Feggans, tutti e tre sono stati accreditati come cast principale di questo film. Bộ phim bao gồm cảnh song ca giữa Demi Lovato và Joe, Taylor Swift với ban nhạc và vệ sĩ của ba anh em nhà Jonas, Robert "Big Rob" Feggans; cả ba đều được ghi chú là diễn viên chính của bộ phim. |
Se vengono accreditati tre rifiuti, si viene eliminati. Nếu bị trừ điểm 3 lần thì sẽ bị xử thua. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accreditato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accreditato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.