straniero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straniero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straniero trong Tiếng Ý.
Từ straniero trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại quốc, người ngoại quốc, người nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straniero
ngoại quốcadjective Ciò che lo straniero è venuto a fare, è per il bene degli stranieri. Tên ngoại quốc này tới đây để làm một chuyện vì lợi ích của ngoại bang. |
người ngoại quốcnoun Temo che agli stranieri non siano concessi certi lussi elitari. Tôi e là người ngoại quốc không chào đón những việc nội vụ độc quyền như vậy. |
người nước ngoàinoun È sposata con uno straniero. Cô ấy cưới người nước ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Secondo Esodo 23:9, in che modo i servitori di Dio dovevano trattare gli stranieri, e perché? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Alla fine del diciottesimo secolo, Caterina la Grande di Russia annunciò che avrebbe visitato la parte meridionale dell’impero accompagnata da vari ambasciatori stranieri. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Incontro con uno straniero al pozzo Người lạ bên giếng nước |
Fatto interessante, Rut non utilizzò solo l’appellativo “Dio”, cosa che avrebbero fatto molti stranieri, ma usò il nome proprio di Dio, Geova. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Perché non cominciate con lo scoprire quali lingue straniere si parlano comunemente nel vostro territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
• Quale lavoro hanno compiuto i missionari e altri nei paesi stranieri? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
(b) Cosa hanno detto alcune filiali di quei Testimoni stranieri che sono andati a servire nel loro territorio? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
E uno straniero. Và một kẻ ngoại quốc. |
Ma la straniera che si trovava nelle condizioni descritte in Deuteronomio 21:10-13 non costituiva una minaccia del genere. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
Tu hai del sangue straniero nelle vene, dico bene, Baelish? Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish? |
In quanto coinvolti direttamente prima negli attacchi alle navi straniere a Shimonoseki e poi nell'omicidio di Richardson, ed in quanto il bakufu si dichiarò incapace di placarli, le forze occidentali decisero di organizzare spedizioni militari dirette. Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp. |
Resosene conto, Neemia dispose che all’imbrunire del sesto giorno le porte della città venissero chiuse e i mercanti stranieri mandati via prima dell’inizio del sabato. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
" Certo ", disse lo straniero, " certamente -- ma, di regola, mi piace stare da solo e indisturbato. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
La maggior parte dei combattenti stranieri cercavano di diventare attentatori suicidi per i martirio -- molto importante, visto che tra il 2003 e il 2007 l'Iraq aveva 1382 attentatori suicidi, un'importante fonte di instabilità. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
Ha aumentato la nostra dipendenza dal petrolio straniero, nonostante la maggiore efficienza delle auto. Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu. |
Il libro prediceva che un re straniero di nome Ciro avrebbe conquistato Babilonia e liberato gli ebrei facendoli tornare nella loro patria. Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương. |
Vedo ancora gli amici conosciuti nelle proteste globali zapatiste di più di dieci anni fa, e i legami tra stranieri non sono inutili. Tôi vẫn gặp các bạn của tôi trong những cuộc biểu tình Zapat toàn cầu 1 thập kỉ trước, và sự kết nối giữa những người xa lạ không phải không đáng. |
* Infine gli israeliti capiscono il loro errore, si pentono, chiedono aiuto a Geova, cominciano a servirlo e ‘tolgono gli dèi stranieri di mezzo a loro’. — Giudici 10:6-16. * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
+ 19 E quando chiederanno: ‘Perché Geova nostro Dio ci ha fatto tutto questo?’, dovrai rispondere: ‘Proprio come mi avete abbandonato per servire un dio straniero nel vostro paese, così servirete degli stranieri in un paese che non è vostro’”. + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
Mi misi anche a disposizione per aiutare gli studenti stranieri che stavano imparando l’inglese, cosa che in seguito mi fu molto utile. Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này. |
Un diplomatico straniero ha descritto il principe Khalid durante questo periodo come "probabilmente il bell'uomo dell'Arabia Saudita". Một nhà ngoại giao nước ngoài mô tả Hoàng tử Khalid trong giai đoạn này "có lẽ là người tốt nhất tại Ả Rập Xê Út." |
Quando Erezione tornò a casa con una laurea straniera, ricevetti una chiamata. Lúc Hứa Bác Thuần đem tấm bằng bên Mỹ về Đài Loan tôi nhận được một cuộc điện thoại. |
Lo straniero e il residente forestiero che non divenivano proseliti non erano sotto la Legge e potevano usare in vari modi gli animali morti e non dissanguati. Người ngoại bang và khách kiều ngụ không cải đạo không bị ràng buộc bởi Luật Pháp nên có thể dùng thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, theo nhiều cách. |
(Geremia 8:7) Con queste parole il profeta Geremia proclamò il giudizio di Geova contro il popolo apostata di Giuda, che aveva lasciato Geova suo Dio e si era volto all’adorazione di divinità straniere. (Giê-rê-mi 8:7) Bằng những lời này, nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch cùng dân Giu-đa bội đạo. Dân này đã lìa bỏ Ngài là Đức Chúa Trời của mình để quay sang thờ các thần ngoại. |
Secondo fonti storiche il bergamotto era presente in Calabria già all’inizio del XVIII secolo, e all’occasione le persone del posto ne vendevano l’essenza agli stranieri di passaggio. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straniero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới straniero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.