scythe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scythe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scythe trong Tiếng Anh.

Từ scythe trong Tiếng Anh có các nghĩa là liềm, cái hái hớt cỏ, cái phồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scythe

liềm

verb

Drop the scythe, boys!
Thả lưỡi liềm ra!

cái hái hớt cỏ

verb

cái phồ

verb

Xem thêm ví dụ

For you will drive away the Caʹnaan·ites, even though they are strong and have war chariots with iron scythes.”
Anh em sẽ đuổi dân Ca-na-an đi, cho dù chúng hùng mạnh và có chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt”.
It's regular given me a dread of a scythe, sir. " " I can quite understand that, " said the visitor.
Thường xuyên cho tôi một nỗi sợ hãi của một lưỡi hái, Sir ". " Tôi hoàn toàn có thể hiểu rằng, " cho biết khách truy cập.
+ 13 At once Sisʹe·ra assembled all his war chariots—900 chariots with iron scythes*—and all the troops that were with him from Ha·roʹsheth of the nations to go to the stream* of Kiʹshon.
+ 13 Si-sê-ra liền tập hợp mọi chiến xa, tức 900 chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt, cùng hết thảy quân đội đang ở với mình để đi từ Ha-rô-sết-ha-gô-im đến dòng suối của Ki-sôn.
Diodorus claims that Seleucus brought 20,000 infantry, 12,000 cavalry (including mounted archers), 480 elephants and more than a hundred scythed chariots with him from the eastern satrapies.
Diodorus thì lại tuyên bố rằng Seleukos đã mang theo 20.000 bộ binh, 12.000 kỵ binh (bao gồm cả kỵ cung), 480 voi chiến và hơn một trăm chiến xa phồ đến từ các tỉnh phía đông.
His army, under the command of Sisera, included 900 war chariots with iron scythes on their wheels —a seemingly invincible force in those days. —Judges 4:1-3.
Quân đội của vua đặt dưới quyền chỉ huy của Si-sê-ra, được trang bị bằng 900 cỗ xe ngựa có gắn lưỡi hái bằng sắt bên bánh xe—một quân đội dường như vô địch vào thời đó (Các Quan Xét 4:1-3).
Secondly (4.8), a legend told by the Pontic Greeks featuring Scythes, the first king of the Scythians, as a child of Hercules and Echidna.
Thứ hai (4.8), truyền thuyết của người Hy Lạp Hắc Hải về Scythes, vị vua đầu tiên của người Scythia, là con trai của thần Hercules và một nữ yêu quái.
The top three teams are likely to be Na'Vi, Scythe, and a Chinese team which I personally hope will be EHOME.
Ba đội đứng đầu nhiều khả năng là Na'Vi, Scythe, và một đội Trung Quốc... mà cá nhân tôi hy vọng đó sẽ là EHOME.
Even so, lances and shields would be a decidedly uneven match against war chariots with iron scythes.
Dù có khiên và giáo thì cũng chẳng so được với những chiến xa có lưỡi hái bằng sắt.
Looking now at both the teams, it looks like EHOME they're fairly relaxed while Scythe, you know they're eager.
Bây giờ nhìn vào cả hai đội, cỏ vẻ như EHOME họ đang khá thoải mái trong khi đó Scythe, các bạn có thể biết họ đang háo hức chừng nào.
One estimate is that there were 25,000 peltasts, 10,000 Immortals, 2,000 Greek hoplites, 1,000 Bactrians, and 40,000 cavalry, 200 scythed chariots, and 15 war elephants.
Một trong những ước tính cho rằng có 25.000 lính phóng lao, 10.000 lính cận vệ hoàng gia Ba Tư, 2.000 lính hoplite đánh thuê người Hy Lạp, 1.000 người Đại Hạ, 40.000 kỵ binh, 200 chiến xa và 15 voi chiến.
Scythe will start selecting theirs.
Scythe cũng sẽ bắt đấu lựa chọn hero của họ.
It was reaped by three men, each with his own scythe and basket.”
Ba người nam mỗi người cầm một cái hái và giỏ để gặt lúa”.
Thus, both sides at Ipsus had war elephants, although thanks to Seleucus, the allies were able to field an unusually high number, in addition to scythed chariots.
Do đó, cả hai phe ở Ipsus đều đã có voi chiến, dẫu vậy nhờ có Seleukos, phe liên minh đã có thể đưa ra chiến trường số lượng voi chiến cao bất thường, ngoài ra còn có thêm cả chiến xa phồ.
This is just Scythe playing an amazing game.
Chỉ đơn giản là Scyther đang chơi một trận đấu ấn tượng.
Each day except Sunday, I was put to work on farms, where I cut wheat with a scythe, dredged ditches, and cleaned pigsties.
Trừ chủ nhật, mỗi ngày tôi phải làm việc ở nông trại, cắt lúa mì, đào hào và dọn chuồng heo.
Scythes would have stuck out from the chariots, possibly from the axles.
Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe.
Drop the scythe, boys!
Thả lưỡi liềm ra!
I' ve seen the scythe you traded with Brandstone, the
Tôi đã thấy lưỡi hái bà bán cho Brandstone, vệ binh của Hội Đồng
There was my sister's son, Tom, jest cut his arm with a scythe, tumbled on it in the'ayfield, and, bless me! he was three months tied up sir.
Có là con trai của chị tôi, Tom, jest cắt cánh tay của mình với lưỡi hái một, giảm trên ayfield', và ban phước cho tôi! ông được ba tháng gắn liền thưa ông.
Scythe has managed to take all the best players from Singapore and put them in their lineup.
Scythe đã lấy đi mọi người chơi giỏi nhất đến từ Singapore và đưa họ vào đội hình mình.
The scythe.
Động tác vươn thở.
The fact, if Scythe wins the early game, they're going to gain so much momentum, but if they don't, then EHOME will basically roll themselves into the Grand Final.
Sự thật là, nếu Scthye thắng ở đầu trận, họ sẽ có một động lực lớn, nhưng nếu họ không, thì EHOME về cơ bản sẽ lăn thẳng vào Chung Kết.
Plutarch gives a total of 64,000 infantry for the allies, with 10,500 cavalry, 400 elephants and 120 scythed chariots.
Plutarch ghi lại rằng phe liên minh có tổng cộng 64.000 bộ binh, cùng với 10.500 kỵ binh, 400 voi chiến và 120 chiến xa phồ.
The use of novel weapons, such as war elephants and scythed chariots, to change the tactical balance was one approach used by the Diadochi, but such innovations were readily copied.
Việc sử dụng các loại vũ khí mới như voi chiến và chiến xa phồ để nhằm thay đổi sự cân bằng về mặt chiến thuật là một cách giải quyết được các Diadochi sử dụng, tuy nhiên những phương pháp mới như vậy lại bị sao chép một cách dễ dàng.
A bit of an interesting pickup there by Scythe.
Quả là một sự lựa chọn khá thú vị đến từ đội Scythe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scythe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.