seabed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seabed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seabed trong Tiếng Anh.
Từ seabed trong Tiếng Anh có nghĩa là Đáy đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seabed
Đáy đại dươngnoun (bottom of the ocean) |
Xem thêm ví dụ
There is a great race on for energy resources under the Arctic seabed. Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực. |
The Israelites, aided by the light from the pillar of fire, escaped over the wind-dried seabed. Nhờ ánh sáng của trụ lửa, dân Y-sơ-ra-ên vượt thoát qua lòng biển cạn khô sau trận gió thổi. |
The greenWAVE device is a bottom standing gravity structure, that does not require anchoring or seabed preparation and with no moving parts below the surface of the water. Thiết bị greenWAVE là một cấu trúc trọng lực đứng dưới đáy, không đòi hỏi sự chuẩn bị neo hoặc đáy biển và không có các bộ phận chuyển động bên dưới mặt nước. |
Some form of underwater explosive, tethered to the seabed. Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển. |
HIDDEN OUT THERE IN THE SEABED... Lẩn trốn đâu đó dưới đáy biển... |
When the pursuers entered the seabed, Jehovah “kept taking wheels off their chariots so that they were driving them with difficulty.” Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”. |
Coal was first discovered on the island around 1810, and the island was continuously inhabited from 1887 to 1974 as a seabed coal mining facility. Than được phát hiện lần đầu tiên trên đảo vào khoảng năm 1810, và hòn đảo này có người sinh sống liên tục từ năm 1887 đến năm 1974 như một cơ sở khai thác than ở đáy biển. |
However, if measured from its base on the seabed, Mauna Kea is the tallest mountain in the world, rising over 30,000 feet [9,000 m] from the ocean floor. Tuy nhiên, nếu tính từ thềm đại dương thì Mauna Kea là ngọn núi cao nhất thế giới, cao khoảng hơn 9.000m. |
Then God pushed back the waters of the Red Sea, and the seabed became dry land so that Israel could pass through. —Exodus 14:1-22. Đoạn, Đức Chúa Trời rẽ nước Biển Đỏ, lòng biển trở nên khô cạn để dân Y-sơ-ra-ên có thể đi qua.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:1-22. |
The blastoids, which included the Pentreinitidae and Codasteridae and superficially resembled crinoids in the possession of long stalks attached to the seabed, attain their maximum development at this time. Lớp Chồi biển (Blastoidea), bao gồm Pentreinitidae và Codasteridae về bề ngoài rất giống huệ biển trong việc có thân dài gắn với đáy biển, đạt được sự phát triển tối đa trong thời kỳ này. |
Recent explorations in the Bismarck Sea seabed have yielded discoveries of mineral-rich beds of sulfides, copper, zinc, silver and gold. Các thăm dò gần đây trong đáy biển Bismarck đã phát hiện ra các lớp giàu khoáng vật chứa các sulfua, đồng, kẽm, bạc và vàng. |
If his ship was in danger of being driven onto rocks, a captain’s only recourse was to drop anchor and ride out the storm, trusting that the anchor would not lose its grip on the seabed. Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển. |
At night they float just above the seabed. Ban đêm, chúng đậu trên cây gần mặt nước. |
If measured from its base on the seabed, it is the third-tallest volcano in the world. Nếu đo từ đáy biển thì đây là ngọn núi lửa cao thứ ba trên thế giới. |
SEASHELLS enable mollusks to live in harsh conditions, resisting tremendous pressures on the seabed. Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển. |
This device floats on the surface of the water, held in place by cables connected to the seabed. Thiết bị này nổi trên bề mặt nước, được giữ bằng dây cáp nối với đáy biển. |
While the original island was being leveled with 44,000 tons of high explosives, a large dredging fleet deposited at the site sand brought up from the seabed. Trong khi san bằng đảo nguyên thủy với 44.000 tấn thuốc nổ hạng nặng, cát vớt từ lòng biển lên cũng được một đoàn tàu vét sông chở tới đảo. |
This wave motion, when combined with the resultant vortices, can erode material from the seabed and transport it along the wall, undermining the structure until it fails. Chuyển động sóng này khi kết hợp với các xoáy nước tổng hợp có thể xói mòn các vật liệu từ đáy biển, và chuyển vận chúng dọc theo bờ tường, làm xói lở chân cấu trúc cho tới khi nó sụp đổ. |
The Chikyu Hakken mission attempted to use the Japanese vessel Chikyū to drill up to 7,000 m (23,000 ft) below the seabed. Như một phần của sứ mệnh Chikyu Hakken, là sử dụng tàu 'Chikyu' của Nhật Bản để khoan sâu tới 7.000 m (23.000 ft) dưới đáy đại dương. |
The plants are of the species Posidonia oceanica, a type of seagrass that covers huge swaths of the Mediterranean seabed between Spain and Cyprus. Loài thực vật này có tên khoa học là Posidonia oceanica, là một loại cỏ biển mọc thành những đám lớn dưới đáy biển Địa Trung Hải, giữa Tây Ban Nha và Síp. |
The five surrounding Arctic countries, Russian Federation, Canada, Norway, Denmark (via Greenland), and the United States, are limited to a 200-nautical-mile (370 km; 230 mi) exclusive economic zone off their coasts, and the area beyond that is administered by the International Seabed Authority. Năm nước quanh Bắc Cực, Nga, Canada, Na Uy, Đan Mạch (qua Greenland), và Hoa Kỳ (qua Alaska), bị hạn chế bởi một Vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý từ bờ biển nước mình, và vùng bên ngoài giới hạn này thuộc quyền quản lý hành chính của Cơ quan Quản lý Đáy biển Thế giới. |
The soil of the Lower Galile mainly consists of the following: Limestone - the lands in the central Lower Galilee region consists mainly of limestone which was created due to accumulation of shells and skeletons of marine life on the seabed. Đất nền của Galilea Hạ chủ yếu bao gồm những loại sau đây: Đá vôi - vùng đất ở miền trung Galilea Hạ bao gồm chủ yếu là đá vôi đã được tạo ra do sự tích tụ của các vỏ và bộ xương của sinh vật biển ở đáy biển. |
We have seabed! Đụng đáy biển rồi! |
Ali Rashid Tabriz, the head of Pakistan's National Institute of Oceanography, said that the surfacing of the island had been caused by an emission of methane gas on the seabed. Ali Rashid Tabriz, người đứng đầu Viện Hải dương học Quốc gia Pakistan cho biết, bề mặt của hòn đảo đã được tạo ra bởi sự phun trào khí mêtan dưới đáy biển. |
The equalization of the oceanic seabeds... has not turned out to be as extreme as we expected. Sự ngang bằng của thềm đại dương..... đã không bị phá huỷ như chúng ta tưởng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seabed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seabed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.