sculpture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sculpture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sculpture trong Tiếng Anh.

Từ sculpture trong Tiếng Anh có các nghĩa là điêu khắc, tác phẩm điêu khắc, tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sculpture

điêu khắc

noun (art of sculpting)

It's a sculpture I'm making with the boys.
Nó là một tác phẩm điêu khắc tôi cùng làm với mấy đứa nhóc.

tác phẩm điêu khắc

verb

You place it in an art museum, it becomes a sculpture.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.

tượng

noun (three-dimensional work of art)

If He hear directly, then what's the need for sculpture?
Nếu ông ấy có thể nghe trực tiếp Thế thì còn tạc tượng để làm gì?

Xem thêm ví dụ

Not in the sense of painting and sculpture, but in the sense of assisted reproductive technologies.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
You place it in an art museum, it becomes a sculpture.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
So, I started taking art courses, and I found a way to make sculpture that brought together my love for being very precise with my hands, with coming up with different kinds of logical flows of energy through a system.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs.
Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec.
So here, what happened then, you know -- what I really enjoyed the most is that this sculpture is nothing but a trace of myself.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
And I tried to -- there's a Nick Grimshaw building over here, there's an Oldenburg sculpture over here -- I tried to make a relationship urbanistically.
Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị.
So a Bernini sculpture must be inside one of them that does.
Tác phẩm của Bernini phải... ở một trong những nhà thờ này.
In March 2006 a life-size bronze sculpture of Fassie by artist Angus Taylor was installed outside Bassline, a music venue in Johannesburg.
Vào tháng 3 năm 2006, một tác phẩm điêu khắc bằng đồng của Fassie được thiết kế bởi nghệ sĩ Angus Taylor được lắp đặt bên ngoài Bassline, một địa điểm âm nhạc ở Johannesburg.
It's a sculpture I'm making with the boys.
Nó là một tác phẩm điêu khắc tôi cùng làm với mấy đứa nhóc.
He saw nests in the canopy at one of our Canopy Confluences in the Pacific Northwest, and created this beautiful sculpture.
Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này.
The Elgin Marbles are marble sculptures from the Parthenon in Athens that are on display in the British Museum.
Các đá hoa Elgin là các tác phẩm điêu khắc từ Parthenon được trưng bài trong Bảo tàng Anh Quốc.
Of all my sculptures, it's the most talkative.
Trong tất cả các tác phẩm của tôi, nó biểu cảm nhất.
This is in a sculpture park in Taejon.
Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon.
And the building is very sculptural as you walk around it.
Khi bạn đi xung quanh sẽ thấy tòa nhà rất điêu khắc.
The sculpture, one of the most recognizable landmarks in downtown Chicago, was unveiled in 1967.
Các tác phẩm điêu khắc, một trong những địa danh dễ nhận biết nhất ở trung tâm thành phố Chicago, đã được công bố vào năm 1967.
If He hear directly, then what's the need for sculpture?
Nếu ông ấy có thể nghe trực tiếp Thế thì còn tạc tượng để làm gì?
She also creates life-size fiberglass sculptures, often of animals, which she then completely covers in bindis, often with potent symbolism.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
This sculptured spire is the remnant of a mountain, eroded from all sides by the ferocious elements.
Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan.
And some of it is just the idea of creating media -- media as a sculpture, something that would keep the sculpture fresh and ever-changing, by just creating the media that the sculpture is made of.
Và một vài trong số đó là ý tưởng tạo truyền thông truyền thông như một công trình điêu khắc, thứ gì đó sẽ giữ công trình luôn mới mẻ và thay đổi, bởi chỉ cần tạo ra các phương tiện làm vật liệu cho điêu khắc .
And a torso in sculpture is often so lovely without a head.
Và trong điêu khắc, một bức tượng đáng yêu thường không có đầu.
An ice-capped mountain bears the scars of the gales, bizarre sculptures carved from solid ice.
Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng.
The art history of the Hellenic era is generally subdivided into four periods: the Protogeometric (1100–900 BC), the Geometric (900–700 BC), the Archaic (700–500 BC) and the Classical (500–323 BC) with sculpture being further divided into Severe Classical, High Classical and Late Classical.
Bài chi tiết: Nghệ thuật Hy Lạp cổ Lịch sử nghệ thuật của thời kỳ Hellenic thường được chia thành bốn giai đoạn: Hình học nguyên thủy (Protogeometric) (1100-900 TCN), Hình học (Geometric) (900-700 TCN), Archaic (700-500 TCN) và cổ điển (500-332 TCN) với các tác phẩm điêu khắc được được tiếp tục phân loại trong về Cổ điển giản dị (Severe Classical), Cổ điển cao (High Classical) và Hậu Cổ điển.
I do collages, sculpture, photography.
Tôi làm chụo ảnh, làm ảnh ghép và điêu khắc.
I'd seen it every day, but this time I saw it differently -- a new approach to sculpture, a way to make volumetric form without heavy solid materials.
Tôi đã nhìn thấy việc này hằng ngày nhưng lần này tôi đã thấy điều khác biệt -- một sự tiếp cận mới với nghệ thuật điêu khắc, một phương pháp để làm hình dạng đầy thể tích mà không cần đến những nguyên liệu rắn và nặng
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sculpture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.