ruiva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruiva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruiva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ruiva trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người tóc đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruiva

người tóc đỏ

noun

Dizem que os ruivos têm uma maior tolerância à dor.
Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn.

Xem thêm ví dụ

Só falta o baixinho ruivo.
Tất cả những gì còn thiếu là lùn đó.
Eu sou a Ruiva.
Tôi là Red.
Adoro os teus caracóis ruivos deliciosos!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
Talvez, haja uma ruiva.
Ở đó thậm chí còn có một cô tóc đỏ.
Barba Ruiva...
Redbeard.
Apesar de inicialmente ele resistir ao Barva Ruiva, Yasumoto aos poucos passa a admirar sua sabedoria e coragem, tratando com compaixão e dignidade os pacientes da clínica, os quais no começo ele desprezava.
Mặc dù ban đầu chống lại Râu đỏ, Yasumoto bắt đầu khâm phục trí tuệ và lòng dũng cảm của ông, và nhận thấy những bệnh nhân tại phòng khám, người mà anh ta lúc đầu xem thường, xứng đáng với lòng trắc ẩn và nhân phẩm.
Mas fazias uma ruiva muito sexy.
Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy.
Mas ela começou a chamá-lo de " Barba Ruiva Afogado " e tirámos as nossas ilações.
Nhưng con bé bắt đầu gọi con chó là Redbeard chết đuối, nên bọn anh đã giả định vậy.
Têm de imaginar o momento -- esqueçam esta fotografia, imaginem este homem com uma longa barba e uma farta cabeleira ruiva.
Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù.
O ruivo norte-americano, que na verdade começava a interessá-la, ficou parecendo uma criança de cueiros.
Chàng thanh niên Mỹ tóc đỏ, mà thực ra lúc này đã bắt đầu thích cô, cảm thấy cô là một đứa con nít.
Eu digo " MCR1 ". Você diria " cabelo ruivo ".
Nếu tôi nói MRC1, thì cô nên hiểu là " tóc nâu ".
Não tenho a certeza de aguentar ser parceiro da Menina Ruiva.
Tớ không chắc có thể giải quyết được chuyện làm cộng sự với Cô Bé Tóc Đỏ không.
Estás a ver aquela ruiva?
Anh thấy cô tóc đỏ chỗ kia?
A ruiva?
tóc đỏ à?
A Menina Ruiva.
Cô Bé Tóc Đỏ.
Adoro ruivas.
Anh thích mái tóc đỏ.
Gorda e ruiva, custa a acreditar que é minha
Béo ú và tóc đỏ, khó mà tin được con bé là con tôi
A ruiva, cara.
Tóc đỏ, anh bạn à.
Está com medo de ter seu mundo remexido, Ruivo?
Sao, sợ tôi giã chùy cậu lên đồng hả, tóc đỏ?
♪ O ruivo filho do zelador ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
Ela tem um cabelo ruivo lindo.
Bà có mái tóc đỏ xinh đẹp...
Eu só vejo loira, morena, ruiva.
Tôi chỉ thấy những cô gái tóc vàng, tóc đỏ.
Ver artigo principal: Victoria Victoria é uma vampira ruiva que originalmente fazia parte do clã de James, e era sua parceira.
Victoria Một ả ma cà rồng tóc đỏ, dáng điệu như mèo, Victoria ban đầu là đồng bọn và là người tình của James.
Nossa amiga ruiva.
Người bạn tóc đỏ của chúng ta.
Dizem que os ruivos têm uma maior tolerância à dor.
Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruiva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.