runa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ runa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ runa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chữ rune, dấu thần bí, chữ run, dấu bí hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ runa

Chữ rune

dấu thần bí

(rune)

chữ run

(rune)

dấu bí hiểm

(rune)

Xem thêm ví dụ

E usa as tuas runas para localizar a estrela
Và hãy dùng những hòn đá để tìm ngôi sao
Runas Antigas é à mesma hora que Artes Divinatórias!
Runes cổ đại cùng giờ với môn Tiên tri mà.
Esculpi estas runas para ti.
Tôi khắc mấy chữ này cho anh đây
As Runas Antigas já são um tema fascinante.
Hiện tại, Runes cổ đại, Đó mới là môn học hấp dẫn.
Se alguém que não um anão ler as runas nessa pedra... será amaldiçoado para sempre.
Nếu người lùn nào đọc cổ tự khắc trên đá... Họ sẽ bị yểm suốt đời.
Ihe transmiti o que as runas disseram.
Thưa bệ hạ, thần chỉ truyền cho ngài những gì những hòn đá nói với thần.
Agora, com base nessas runas... eu diria que estou olhando para um pedaço... do Cetro dos Berserkers.
Dựa vào những cổ ngữ này, tôi nghĩ đây là cây gậy Cuồng Bạo.
Runas Antigas?
Runes Cổ đại?
Deve convencer os deuses a alterar as runas, para que funcionem em seu favor.
Anh phải thuyết phục thần linh thay đổi các chỉ dấu để chúng có lợi cho anh.
Em resposta ao tratamento que os membros do grupo receberam dos críticos, especialmente depois do terceiro disco, a banda decidiu lançar o quarto álbum sem um título, embora seja diferentemente conhecido como Led Zeppelin IV, "sem título", "IV", ou, devido os quatro símbolos que aparecem na etiqueta, como Four Symbols, ZoSo ou "runas".
Sau những phản hồi tiêu cực của giới chuyên môn, đặc biệt đối với Led Zeppelin III, ban nhạc lần này quyết định không đặt nhan đề cho album mới, cho dù để phân biệt người hâm mộ vẫn đặt tên cho nó là Led Zeppelin IV, Vô danh, IV, hoặc là theo 4 ký tự có trên phần bìa, là Bộ tứ biểu tượng, Zoso hay tự.
Pode nos ver porque a runa teve efeito sobre você.
Việc chữ rune có tác dụng với cô giải thích được vì sao cô lại nhìn thấy bọn tôi C:
E usa as tuas runas para localizar a estrela.
Và hãy dùng những hòn đá để tìm ngôi sao.
Em 1636 publicou Runir seu Danica literatura antiquissima, ("Runas: a mais antiga literatura dinamarquesa"), uma compilação de transcrições de textos em runas.
Năm 1636, Worm xuất bản quyển "Runir seu Danica literatura antiquissima" (Chữ Rune: Văn hóa Đan Mạch cổ xưa nhất), một tài liệu sưu tập các bản văn chữ rune phiên âm.
Recuperou as runas do tempo sem incidentes?
Anh đã thu thập được những viên đá thời tiết mà không gặp sự cố gì.
Estas runas falam de uma passagem secreta para os salões inferiores.
Dựa theo chữ viết cổ, có một lối vào khuất dưới những tầng thấp
Onde, escrito em runas místicas, sobre a rocha... as últimas palavras de Olfin Bedwere de Rheged... esclarecem o último local de descanso do Santo Graal.
Ở trong đó, có khắc sâu trong đá bằng thứ chữ runes bí hiểm, lời trăng trối của Olfin Bedwere xứ Rheged chỉ rõ nơi yên nghỉ cuối cùng của Cái Chén Thánh.
E ela conhecia runas.
Bà ấy đọc được sách cổ.
Errei quando esculpi aquelas runas.
Anh thật sai lầm khi khắc mấy cái dấu đó
Certo livro não faz rodeios ao incentivar os leitores a utilizar runas, cartas do tarô, moedas de I Ching, quiromancia e astrologia.
Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.