rupestre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rupestre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupestre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rupestre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trên vách đá, cổ xưa, sơ khai, từ gốc, mọc trên đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rupestre

trên vách đá

cổ xưa

(primitive)

sơ khai

(primitive)

từ gốc

(primitive)

mọc trên đá

Xem thêm ví dụ

Animais como cavalos e veados estão entre as primeiras representações de arte, sendo encontrados nas pinturas rupestres do Paleolítico Superior, como em Lascaux.
Động vật có vú như ngựa và hươu là một trong những chủ đề nghệ thuật sớm nhất, được tìm thấy trong các bức tranh hang động Paleolithic ở trên ở Lascaux.
Este animal está documentado nas pinturas [ rupestres ] das cavernas de Lascaux.
Các tài liệu về động vật này đưa chúng ta về với những hình vẽ tại hang động Lascaux, Tây Nam nước Pháp, cách đây 16. 000 năm.
A datação das pinturas rupestres remontam a 9000 a.C., foram encontradas no norte da Somália.
Những bức tranh hang động có niên đại từ năm 9000 trước Công Nguyên đã được tìm thấy ở miền bắc Somalia.
Inscrições foram encontradas debaixo de cada uma das pinturas rupestres, mas os arqueólogos têm sido até agora incapazes de decifrar essa forma de escrita antiga.
Những dòng chữ đã được tìm thấy bên dưới mỗi bức tranh đá, nhưng các nhà khảo cổ học vẫn chưa thể giải mã được hình thức chữ viết cổ này.
O registro mais antigo sobre a natação remonta às pinturas rupestres de cerca de 7.000 anos atrás.
Tư liệu sớm nhất về bơi đã có từ thời kỳ đồ đá qua các bức họa cách đây 7000 năm.
O atum-rabilho, em pinturas rupestres em França.
Cá ngừ đại dương trong hình vẽ hang động tại Pháp.
É essa a ideia por trás das bonecas vudu, e possivelmente também das pinturas rupestres.
Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động.
O início da comunicação humana através de canais artificiais, ou seja, não através da vocalização ou gestos, remonta às pinturas rupestres antigas, aos mapas e à escrita.
Khởi đầu sự giao tiếp của con người thông qua các kênh truyền thông được thiết kế, ví dụ không phải là các hoạt động hát hoặc thông qua cử chỉ, lịch sử của nó bắt đầu với những bức tranh điêu khắc, bản đồ được vẽ và viết.
Outra evidência são as pinturas rupestres encontradas na caverna de Lascaux na França.
Bằng chứng đã được tìm thấy sử dụng của nó trong sơn sắc tố mẫu lấy từ những hang động của Lascaux ở Pháp.
O link para "pinturas rupestres" leva-me até alguma da arte mais antiga conhecida pela humanidade.
Các liên kết tới bức họa về hang động đưa tôi đến một vài những nghệ thuật xa xưa nhất của loài người.
Uádi de Rum tem sido habitada por muitas culturas humanas desde os tempos pré-históricos, incluindo os nabateus, que deixaram sua marca na forma de pinturas rupestres, grafiteiros e templos.
Từ thời tiền sử, Wadi Rum là nơi sinh sống của con người với nhiều nền văn hóa, bao gồm cả dân tộc Nabatean để lại các hình vẽ của họ dưới các hình thức bức tranh đá, graffiti, và đền thờ.
Quer em pinturas rupestres ou através das mais recentes funcionalidades da internet, os seres humanos sempre contaram as suas histórias e verdades por meio de parábolas e fábulas.
Bất kể ở các hình vẽ trong hang động hay các cách dùng mới nhất của Internet, con người luôn kể câu chuyện lịch sử và về những sự thật qua dụ ngôn và chuyện tưởng tượng
O link para " pinturas rupestres " leva- me até alguma da arte mais antiga conhecida pela humanidade.
Các liên kết tới bức họa về hang động đưa tôi đến một vài những nghệ thuật xa xưa nhất của loài người.
Mas antigas pinturas rupestres e esculturas em pedra, não são as únicas imagens, que fascinam os seguidores da teoria dos astronautas ancestrais.
Có phải những hình vẽ và hình chạm khắc trên đá từ thời cổ chỉ là một trong những dạng minh họa làm mê hoặc các nhà lý luận của giả thuyết người ngoài hành tinh cổ đại?
A mais famosa delas é o complexo Laas Gaal, que contém alguma das primeiras artes rupestres conhecidas no continente africano.
Nổi tiếng nhất trong số đó là phức hợp Laas Geel, có chứa một trong số những tác phẩm nghệ thuật tranh đá sớm nhất trên lục địa châu Phi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupestre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.