remir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ remir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cứu nguy, chuộc, bù lại, tiền chuộc, cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remir
cứu nguy(redeem) |
chuộc(redeem) |
bù lại(redeem) |
tiền chuộc(ransom) |
cứu(redeem) |
Xem thêm ví dụ
Somente uma vida humana perfeita podia pagar o preço de resgate para remir a descendência de Adão da escravização a que o seu primeiro pai os havia vendido. Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ. |
Em primeiro lugar, nosso misericordioso Pai celestial providenciou o sacrifício resgatador para remir a humanidade da sua condição decaída e pecaminosa. Trước hết, Cha hay thương xót trên trời của chúng ta đã cung cấp giá chuộc hy sinh để giải thoát nhân loại khỏi tình trạng bất toàn tội lỗi. |
No entanto, você sem falta deve remir o primogênito dos homens+ e o primogênito dos animais impuros. Tuy nhiên, con phải chuộc lại con đầu lòng của loài người+ và con đầu lòng của các loài vật ô uế. |
(Salmo 46:1; 47:2; 48:3) O Salmo 49 mostra belamente que nenhum homem “pode de modo algum remir até mesmo um irmão”. (Thi-thiên 46:1; 47:2; 48:3) Thi-thiên 49 thật chí lý biết bao khi cho thấy không ai có thể “chuộc được anh em mình”! |
Jeová, em sua benevolência, fez uma provisão misericordiosa para remir a humanidade, para resgatar o que Adão perdeu. Bởi lòng yêu thương nhân từ của Ngài, Đức Giê-hô-va ban một sự cung cấp đầy thương xót để cứu chuộc loài người, như thể mua lại, điều mà A-đam đã đánh mất. |
Isto é esclarecido no Salmo 49:7: “Nenhum deles pode de modo algum remir até mesmo um irmão, nem dar a Deus um resgate por ele.” Thi-thiên 49:7 nói rõ: “Chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời”. |
(Lucas 22:19; 1 Coríntios 11:23-26) O seu sacrifício foi o único que podia remir a humanidade da maldição do pecado e da morte herdados. Giê-su bảo các môn đồ phải tưởng nhớ đến sự chết của ngài vì đó là điều quan trọng (Lu-ca 22:19; I Cô-rinh-tô 11:23-26). |
Existindo uma vida humana perfeita, tornou-se disponível o valor necessário para remir a humanidade do pecado e da morte. Với sự xuất hiện của một người hoàn toàn nên có người đủ khả năng trả cái giá để chuộc loài người khỏi tội lỗi và sự chết. |
(Revelação [Apocalipse] 12:9; Gênesis 3:15) Era do propósito de Jeová remir a humanidade pecadora. (Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Quả vậy, Đức Giê-hô-va có ý định chuộc lại nhân loại tội lỗi. |
Nós, humanos pecadores, precisamos muito desse livramento, visto que nenhum homem imperfeito “pode de modo algum remir até mesmo um irmão, nem dar a Deus um resgate por ele . . . que ele ainda assim viva para sempre”. Vì là loài người tội lỗi nên chúng ta rất cần giá chuộc như thế, bởi lẽ chẳng có người bất toàn nào “chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời, hầu cho người được sống mãi-mãi”. |
Para poder realizar a obra de remir a humanidade, Jesus teve de manter-se íntegro todo o tempo em que esteve na Terra. Để hoàn tất việc chuộc lại loài người, Chúa Giê-su phải giữ sự trung kiên trong suốt thời gian ngài sống trên đất. |
Pagou assim o preço do resgate para remir a humanidade das conseqüências mortíferas do pecado de Adão. Do đó ngài đã trả giá chuộc để cứu nhân loại ra khỏi những hậu quả đưa đến sự chết do tội lỗi A-đam gây ra (Ma-thi-ơ 20:28). |
(b) Somente quem poderia remir a humanidade, e por quê? b) Chỉ có ai mới có thể chuộc lại được nhân loại, và tại sao? |
A palavra atonement [expiação, em inglês] é na verdade composta de três palavras: at-one-ment, que significa ser uno com; um com Deus; reconciliar, conciliar, remir. Từ tiếng Anh atonement (sự chuộc tội) thật sự gồm có ba từ: at-one-ment, có nghĩa là làm cho tương thích; hiệp một với Thượng Đế; hòa giải, điều hòa, đền chuộc. |
Que preço seria pago para remir os judeus? Giá phải trả để chuộc dân Do Thái là gì? |
De fato, tinha tanta confiança nisso que mesmo antes de Adão e Eva gerarem seu primeiro filho, ele anunciou seu propósito de remir os descendentes obedientes deles! Niềm tin đó mạnh mẽ đến nỗi ngay cả trước khi A-đam và Ê-va sanh đứa con đầu tiên, Đức Chúa Trời đã công bố ý định cứu chuộc những con cháu của họ biết vâng lời! |
(Isaías 6:3; 59:2) Ele providenciou um meio de remir o pecado, eliminá-lo, mas não o tolerará para sempre. (Ê-sai 6:3; 59:2) Ngài đã sắp đặt phương cách để chuộc tội, xóa bỏ nó, nhưng Ngài sẽ không dung túng tội lỗi mãi mãi. |
(Provérbios 8:31) Quão apropriado, portanto, que Jeová tenha escolhido esta específica criatura espiritual — Seu Filho unigênito — para remir a humanidade! Vậy thì rất thích hợp là Đức Giê-hô-va đã chọn tạo vật thần linh đặc biệt này—Con độc sanh của Ngài—để cứu chuộc nhân loại! |
67 Quando tornei a chamar, nenhum de vós me respondeu; contudo, meu abraço não se encolheu de modo algum, de maneira que eu não pudesse remir, nem meu bpoder para livrar. 67 Khi ta gọi lần nữa, chẳng có ai trong các ngươi đáp lại; tuy nhiên, atay ta đâu có ngắn quá đến nỗi ta không thể cứu chuộc được, hay là bquyền năng của ta không đủ để mà giải thoát. |
(Salmo 28:6-9; Isaías 50:2) A Bíblia está cheia de exemplos que atestam o poder de Jeová, de criar e de remir, de salvar seu povo e de destruir seus inimigos. (Thi-thiên 28:6-9; Ê-sai 50:2) Kinh Thánh có rất nhiều thí dụ chứng tỏ Đức Giê-hô-va có quyền năng tạo dựng và chuộc tội, cứu dân Ngài và hủy diệt kẻ thù Ngài. |
Nenhum deles pode de modo algum remir até mesmo um irmão, nem dar a Deus um resgate por ele, (e o preço de redenção da alma deles é tão precioso, que cessou por tempo indefinido) que ele ainda assim viva para sempre e não veja a cova.” Chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời. Hầu cho người được sống mãi-mãi, chẳng hề thấy sự hư-nát. |
“Nenhum deles pode de modo algum remir até mesmo um irmão, nem dar a Deus um resgate por ele.” “Chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời”. |
(Romanos 7:14) O que havia de valor que podia remir a humanidade e abrir para nós a perspectiva de vida livre dos efeitos do pecado? Bây giờ có vật quí giá nào mà có thể chuộc lại nhân loại và ban cho chúng ta niềm hy vọng về một đời sống thoát khỏi mọi hiệu quả của tội lỗi? |
(Gênesis 2:7; 3:19) Isto se aplica a todos — fortes ou fracos, ricos ou pobres — porque nenhum humano imperfeito ‘pode de modo algum remir até mesmo um irmão, nem dar a Deus um resgate por ele, a fim de que viva para sempre’. (Sáng-thế Ký 2:7; 3:19) Điều này xảy ra cho tất cả mọi người—mạnh lẫn yếu, giàu lẫn nghèo—vì không một người bất toàn nào ‘chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời, hầu cho người được sống mãi-mãi’. |
O que você acha que o Senhor quis dizer quando perguntou: “Tanto se encolheu minha mão que já não possa remir?” Các em nghĩ Chúa có ý nói gì khi Ngài hỏi: “Phải chăng tay ta quá ngắn đến nỗi không cứu chuộc được?” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới remir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.