remessa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remessa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remessa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ remessa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kiều hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remessa
kiều hốinoun Essas quantias de dinheiro são chamadas de remessas. Những khoản tiền đó được gọi là kiều hối. |
Xem thêm ví dụ
Pouco depois, a Gestapo, ou polícia secreta, nos fez uma visita de surpresa enquanto estávamos pondo em ordem uma remessa de publicações bíblicas. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
A redação, a impressão e a remessa de publicações baseadas na Bíblia e as muitas outras atividades das filiais, dos circuitos e das congregações das Testemunhas de Jeová requerem esforços e gastos consideráveis. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Estes eram usados para fazer esse tipo de guias de remessa. Những vật này được sử dụng để làm những phiếu đóng gói. |
Podemos acelerar um pouco e pegar a remessa? Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại? |
Esta nova remessa não é minha. À, mấy thứ mới nhất này không phải từ tôi. |
Também partilhou connosco um documento único, a etiqueta de remessa que enviara as retinas de Washington DC para Filadélfia. Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
6 E aconteceu que no começo do vigésimo nono ano, recebemos uma remessa de provisões, e também um reforço de seis mil homens para nosso exército, da terra de Zaraenla e das terras circunvizinhas, além de sessenta dos afilhos dos amonitas que vieram juntar-se a seus irmãos, minha pequena tropa de dois mil. 6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi. |
Caso seu endereço de correspondência seja na Irlanda, assim que recebermos sua fatura completa de remessa do IVA, faremos a análise e o processamento dela. Khi chúng tôi nhận được hoá đơn thanh toán VAT đã điền đầy đủ thông tin của bạn, chúng tôi sẽ xem xét và xử lý hoá đơn nếu địa chỉ gửi thư của bạn ở Ireland. |
Porque eis que Amoron enviara em seu auxílio uma nova remessa de provisões e também um numeroso exército de homens. Vì này, Am Mô Rôn đã gởi tiếp viện cho chúng lương thực mới và một số quân đông đảo. |
Pode-se enviar grandes remessas para o centro comercial, as pessoas vão lá e levam as compras para casa. Bạn có thể gửi lô hàng lớn đến cửa hàng, và khách hàng sẽ đến, lấy và tự mang về nhà. |
Em 5 de fevereiro de 1945, Matthias entregou em mãos a primeira remessa de 80 gramas (2,6 ozt) de 95% de nitrato de plutônio puro para Los Alamos pelo correio em Los Angeles. Ngày 5 tháng 2 năm 1945, Matthias mang tận tay một lượng 80 gam (2,6 ozt) plutoni nitrat 95% tinh khiết đầu tiên tới một người đưa thư cho Los Alamos ở Los Angeles. |
Os custos básicos dos materiais, da produção e da remessa são cobertos por donativos feitos por pessoas interessadas e são suplementados por contribuições, legações, e assim por diante, feitas pelas próprias Testemunhas de Jeová. Tất cả những chi phí khác đều được trang trải bằng sự tài trợ hảo tâm của chính các Nhân-chứng Giê-hô-va, trực tiếp hay qua chúc thư hợp pháp. |
A ATF fechou uma destilaria, em Breaux Bridge, por causa de uma remessa de vodca estragada. ATF đóng của một nhà máy rượu ở Breaux Bridge tuần trước vì 1 đợt vodka hỏng. |
" Eu já lhe disse a minha remessa não chegou. " " Remessa de fato! " Disse a Sra. Hall. " Tôi đã nói với bạn chuyển tiền của tôi đã không đến. " " Chuyển tiền thực sự " bà Hội trường. |
Amanhã chega uma remessa. Ngày mai có chuyến tàu tới. |
Eles falaram com funcionários da Union Minière du Haut Katanga sobre remessas de urânio para a Alemanha. Họ nói với các viên chức tại công ty khai thác mỏ tại Công thuộc Bỉ về lượng urani đã chuyển tới Đức. |
Isto é uma nova remessa das bases antigas. Đây là miếng lót cốc mới |
8 E eis que te mostrarei que logo conseguimos nosso objetivo; sim, com o nosso poderoso exército, ou seja, com uma parte de nosso poderoso exército, cercamos durante a noite a cidade de Cumêni, pouco antes da hora em que receberiam uma remessa de provisões. 8 Và giờ đây này, tôi sẽ cho anh thấy rằng, chẳng bao lâu chúng tôi đã thực hiện được điều chúng tôi mong muốn; phải, với lực lượng hùng hậu của chúng tôi, hay là với một phần lực lượng hùng hậu của chúng tôi, chúng tôi đã đến bao vây thành phố Cơ Mê Ni vào lúc ban đêm, ngay trước khi chúng nhận được một chuyến tiếp tế lương thực. |
Ao contrário do dinheiro para desenvolvimento, que tem que passar por organizações oficiais, pelos governos, as remessas chegam diretamente aos pobres, chegam à família Không như tiền viện trợ phát triển luôn phải thông qua các cơ quan chính quyền, nhà nước, kiều hối được đưa trực tiếp đến người nghèo, đến gia đình, và thường kèm theo lời tư vấn kinh doanh. |
Eles estavam à espera de remessas de morfina. Họ phải đợi nguồn mooc-phin. |
Além disso, tinha de carregar vários quilos de impressos, pois as remessas de publicações eram esporádicas. Ngoài ra, tôi còn phải mang theo ấn phẩm nặng cả mấy kilogram, vì sách báo không đến thường xuyên. |
Certa noite, quando cheguei à filial para pegar mais uma remessa secreta, todo o lugar ficou de repente iluminado. Một đêm nọ khi tôi đến chi nhánh để nhận kiện hàng bí mật, bỗng nhiên đèn bật sáng mọi nơi! |
Contudo, estas opções mais rápidas, mais baratas, melhores não podem ser aplicadas internacionalmente por causa do medo da lavagem de dinheiro, mesmo havendo poucos dados que justifiquem qualquer ligação, por mais insignificante que seja, entre a lavagem de dinheiro e estas pequenas transações de remessas. Thế nhưng, những lựa chọn nhanh hơn, rẻ hơn như thế này không thể được áp dụng toàn cầu vì vấn nạn rửa tiền, cho dù có rất ít dữ liệu chứng minh liên hệ giữa vấn nạn rửa tiền và giao dịch kiều hối. |
Até que ele fique disponível e possamos despachá-lo, ele aparecerá sob “Itens Pendentes” na Ribe (lista que acompanha as remessas de publicações). * Cho đến khi sách được phát hành và gửi đi, trên phiếu liệt kê ấn phẩm gửi đến hội thánh sẽ được ghi “Pending” (chờ). |
Se você precisar enviar uma fatura de remessa do IVA, siga as etapas abaixo. Nếu bạn được yêu cầu gửi hóa đơn để chuyển VAT, vui lòng thực hiện theo các bước bên dưới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remessa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới remessa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.