remo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ remo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remo

chèo

verb

Estamos no meio da corredeira e você quer pôr os remos no prego.
Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo.

Xem thêm ví dụ

Ao amanhecer, os marujos cortaram as âncoras, soltaram as amarras dos remos e içaram o traquete ao vento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
O remo do Ricky?
Cái chèo của Ricky?
Um remador sozinho não pode vencer a competição de remo da Universidade de Oxford ou de Cambridge.
Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge.
A sua resposta foi típica do Ali: "Não queres passar o resto da vida "como a mulher que quase atravessou a remo o oceano."
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
Tenho que mandar o remo.
Mình phải gởi cái chèo.
A palavra grega traduzida “subordinados” pode referir-se a um escravo que remava num banco inferior dos remos num navio grande.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
Havia vezes em que uma onda maior erguia a embarcação e os remos não atingiam a água.
Thỉnh thoảng một con sóng nâng thuyền lên làm chiếc dầm hụt ra khỏi mặt nước.
Estamos no meio da corredeira e você quer pôr os remos no prego.
Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo.
Mãos, remos, tudo.
Đập tay, mọi thứ.
EM: Embora o veículo pareça enorme e é enorme em comparação com outros foguetões, penso que a nave espacial do futuro fará com que este se pareça um barco a remos.
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
Me disseram que ele foi ao mar, amarrado ao remo.
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.
Ela remava muito bem, mas aqueles remos eram compridos demais para os seus braços.
Nàng chèo rất giỏi nhưng chiếc dầm quá dài làm nàng lúng túng.
Mexam-me esses remos até vos caírem os braços!
Chèo cho đến khi mỏi rã tay. POLLARD:
Quando nada na água, usa as pernas como remos para avançar.
Khi chúng bơi trong nước, chúng dùng chân giống mái chèo để tiến về phía trước.
Por que não imagina a sua família como uma equipe de remadores em um barco a remo?
Hãy hình dung gia đình của bạn là một đội chèo thuyền.
Mas quando cheguei onde estava o barco, os remos tinham sumido.
Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.
Quando o Robô-remo acaba a digestão depois de ingerir a comida, fica ali parado e espera, até ter consumido a comida toda.
Well, khi row-bot đã tiêu hóa xong, khi nó lấy thức ăn vào, nó sẽ đứng lại và đợi cho tới khi đã tiêu thụ hết thức ăn.
Os remos eram compridos e sem a cobertura de couro no punho que os impede de escorregar.
Mái chèo rất dài mà không có mảnh da để giữ cho nó khỏi trượt ra ngoài.
Veio pelo remo do Ricky.
Ảnh tới để lấy cái chèo cho Ricky.
A agitares o teu remo fluorescente e a chamar a atenção de todos.
Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý.
Meu filho esqueceu o remo.
Con trai tôi bỏ quên cái chèo.
Os primeiros deuses consideradas sagrados pelos romanos foram Júpiter, o mais importante, e Marte, o deus da guerra e pai dos gêmeos fundadores de Roma, Rômulo e Remo, segundo a tradição.
Các vị thần đầu tiên của người Roma là Jupiter có vị thế cao nhất, Mars là chiến thần và là cha của hai người sáng lập Roma là RomulusRemus, theo như truyền thuyết.
Não se sabe qual era o emblema desta legião, mas é possível que, assim como era o caso em todas as legiões de César, tenha sido um touro ou, possivelmente, a loba amamentando os gêmeos Rômulo e Remo.
Biểu tượng của quân đoàn này không được ghi lại, tuy nhiên nó cũng có thể giống như của tất cả các quân đoàn của Caesar, đó là con bò, hoặc có thể là con sói cái đang cho cặp song sinh bú.
6 Fizeram os seus remos com carvalhos de Basã,
6 Các mái chèo ngươi, chúng làm từ gỗ sồi Ba-san,
Então fui esperto e escolhi o remo, no qual fiquei muito bom.
thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.